out of gear Thành ngữ, tục ngữ
throw out of gear|gear|throw
v. phr. 1. To separate the gears of (a car or some other machine) when you want to stop it. When John wanted to stop, he threw the car out of gear and braked sharply. 2. To stop or bother (what someone is doing or planning); confuse; upset. The whole country was thrown out of gear by the assassination of the President. My mother's illness threw my plans for the summer out of gear. hết số
1. Của một phương tiện có hộp số hoặc cơ cấu khác, bất được tham gia (nhà) vào bất kỳ hoặc hộp số chính xác. Cú va chạm vừa làm xích xe đạp của tui bị tuột ra. Bằng cách mở rộng, ngoài tầm kiểm soát; rơi vào trạng thái bối rối, mất trật tự, hoặc lộn xộn. Các cuộc biểu tình lớn vừa khiến giao thông trong khu vực trung tâm thành phố mất lái. Những cơn mưa lớn vừa khiến cuộc sống của những người dân trên khắp tiểu blast trở nên thiếu thốn, nhiều người trong số họ vừa mất tất cả những gì họ sở có trong trận lũ lụt .. Xem thêm: gear, of, out (trượt / bị văng) ra khỏi ˈgear
(của cảm xúc hoặc tình huống) (trở nên) mất kiểm soát: Cô ấy bất nói gì khi anh ấy đến trong trường hợp tính khí của cô ấy tuột dốc .. Xem thêm: gear, of, out. Xem thêm:
An out of gear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of gear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of gear