out of practice Thành ngữ, tục ngữ
out of practice
unable to do sth.well because of lack of practice久不练习;荒疏She is out of practice,so she can't sing as well as before.因久不练习,她歌唱得不如以前好了。
He used to be good at cricket,but now be's out of practice.他过去擅长于打板球,可现在已荒疏了。
out of practice|out|practice
adj. phr. Not in proper condition; unable to do something well because of lack of practice. The basketball team got out of practice during the Christmas holidays.
Compare: OUT OF SHAPE.
Antonym: IN PRACTICE. mất tập trung
Không làm chuyện gì đó trong một thời (gian) gian dài và kết quả là bất còn khéo léo. Chà, tui đã bất vung gậy trong 10 năm rồi - tui không tập nữa! Tôi muốn chơi các bài hát trên cây đàn guitar cho đám cưới của anh trai tôi, nhưng tui đã quá mất tập .. Xem thêm: of, out, convenance * out Convenance
biểu diễn kém do thiếu tập luyện. (* Điển hình: be ~; get ~; go ~.) Tôi từng có thể chơi piano cực kỳ giỏi, nhưng bây giờ tui không còn luyện tập nữa. Các cầu thủ bóng chày vừa thua trận đấu vì họ bất luyện tập .. Xem thêm: hết, hết, luyện tập ngoài luyện tập
Không còn quen làm chuyện gì đó, bất còn tinh thông vì thiếu chuyện làm, như trong Mẹ vừa không nướng một chiếc bánh trong nhiều năm - mẹ nói rằng mẹ vừa mất tập. [Cuối những năm 1800] Cũng xem trong thực tế. . Xem thêm: trong số, ngoài, thực hành ˌin / ˌout of ˈpractice
vừa thực hành / bất thực hành một kỹ năng thường xuyên trong một khoảng thời (gian) gian: Tôi phải tiếp tục luyện tập nếu tui muốn giành chiến thắng cuộc đua này. ♢ Tôi vừa không chơi piano được một thời (gian) gian nên tui hơi mất tập trung .. Xem thêm: of, out, practice. Xem thêm:
An out of practice idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of practice, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of practice