out of the question Thành ngữ, tục ngữ
out of the question
impossible You have no money so going to Hong Kong for your holiday is out of the question.
out of the question|out|question
adj. phr. Not worth considering; unthinkable; impossible. It sometimes snows as late as June in the mountains, but the summer campers thought that snow was out of the question. The boys had no money, so it was out of the question for them to go to the movies. ngoài câu hỏi
Không được; bất có thời cơ; bất được phép. Lái xe là điều bất cần thiết miễn là động cơ bị nổ. Chúng tui đã dành quá nhiều thời (gian) gian và trước bạc cho dự án này, vì vậy chuyện bắt đầu lại từ đầu là điều bất cần thiết. Tôi xin lỗi, nhưng có một bữa tiệc ở đây là trả toàn bất có vấn đề .. Xem thêm: of, out, catechism out of the catechism
Hình. bất cho phép; bất được phép. Tôi xin lỗi, nhưng chuyện bạn lấy xe của tui thì bất có vấn đề gì. Bạn bất thể đến Florida vào mùa xuân này. Chúng tui không thể mua được. Nó ra khỏi câu hỏi .. Xem thêm: of, out, câu hỏi out of the catechism
Không thể, bất đáng quan tâm, như trong Bắt đầu lại chắc chắn là khỏi câu hỏi. Thuật ngữ này sử dụng câu hỏi để chỉ những gì đang được nói hoặc hỏi về. [c. 1700]. Xem thêm: của, ngoài, câu hỏi ngoài câu hỏi
quá viển vông hoặc bất có tiềm năng xứng đáng với cuộc thảo luận .. Xem thêm: trong số, ngoài, câu hỏi ngoài câu hỏi
bất thể thực hiện được và như vậy bất đáng quan tâm: Một kỳ nghỉ đắt trước là điều bất cần bàn cãi trong năm nay .. Xem thêm: của, hết, câu hỏi ngoài câu hỏi
Không đáng quan tâm vì quá khó hoặc bất thể: Bắt đầu lại là hết của câu hỏi .. Xem thêm: of, out, question. Xem thêm:
An out of the question idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with out of the question, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ out of the question