over and out Thành ngữ, tục ngữ
over and out
message complete, signing off """Over and out,"" the radio operator said when he completed his call." over and out
Được nói để đánh dấu sự kết thúc giao tiếp giữa hai người. Được sử dụng đặc biệt trong liên lạc không tuyến, trong đó nó báo hiệu rằng một người vừa nói xong và bất mong đợi trả lời từ người kia. A: "Ồ, và trong khi bạn đang ở cửa hàng, bạn có thể vui lòng lấy một ít sữa không?" B: "Chắc chắn rồi. Hết lần này tới lần khác.". Xem thêm: and out, over over and out
Tôi nói xong rồi. (Từ liên lạc không tuyến hai chiều.) Chỉ vậy thôi. Ngày tốt. over and out .. Xem thêm: and, out, over. Xem thêm:
An over and out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with over and out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ over and out