overdo it Thành ngữ, tục ngữ
overdo it
work too hard, become too tired The doctor said I can work in the garden if I don't overdo it. lạm dụng nó
Thực hiện quá nhiều hoạt động đến mức nó trở nên có hại, bất lợi, bất thể vui được hoặc bất mong muốn. Tôi nghĩ rằng tui đã trang trí quá nhiều nó - giờ thì ngôi nhà trông rất lòe loẹt. Tôi biết bạn rất muốn anchorage trở lạiphòng chốngtập, nhưng đừng lạm dụng nó, nếu bất bạn sẽ tự làm hại chính mình .. Xem thêm: amplify overˈdo it / things
do too much: Anh ấy thà Nó vừa chơi bóng đá vào thứ Bảy tuần trước, và bây giờ anh ấy đau nhức khắp người. ♢ Gần đây tui đã làm quá tất cả thứ một chút. Tôi thực sự cần được nghỉ ngơi .. Xem thêm: làm quá, điều. Xem thêm:
An overdo it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with overdo it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ overdo it