paddy wagon Thành ngữ, tục ngữ
paddy wagon|paddy|wagon
n., informal A police van used for transporting prisoners to jail or the police station. The police threw the demonstrators into the paddy wagon. paddy wagon
argot Một phương tiện cảnh sát, đặc biệt là một chiếc xe tải lớn, được sử dụng để chở tội phạm hoặc nghi phạm đến nhà tù. (Có tiềm năng gây khó chịu, vì "thóc" là một thuật ngữ lóng xúc phạm người Ireland, mặc dù mối liên hệ giữa hai thuật ngữ này vẫn còn được tranh luận.) Gần hai chục kẻ cướp bóc vừa bị lực lượng cảnh sát ném vào các xe chở thóc khi cố gắng dập tắt bạo loạn. Sau khi Jeff say rượu và bắt đầu hành afraid một người lính gác, anh ta vừa kết thúc đêm của mình ở sau một toa tàu chở thóc .. Xem thêm: paddy, wagon paddy wagon
n. một chiếc xe tải cảnh sát được sử dụng để đưa những tên tội phạm bị tình nghi đến đồn cảnh sát. Cảnh sát đưa người phụ nữ vào còng và sau đó gọi xe chở thóc. . Xem thêm: thóc, toa xe. Xem thêm:
An paddy wagon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with paddy wagon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ paddy wagon