paint black Thành ngữ, tục ngữ
paint black
paint black
Represent someone or something as evil or harmful. This idiom is most often used in a negative context, as in He's not so black as he's been painted. [Late 1500s] sơn (một) màu đen
Để khiến ai đó có vẻ xấu xa, độc hại hoặc có ý đồ xấu. Anh ta lập luận rằng bộ phim vừa được chỉnh sửa để tô đen anh ta, lấy những tuyên bố của anh ta ra khỏi ngữ cảnh và trộn chúng với âm nhạc đáng ngại. Mặc dù anh ấy được truyền thông sơn khá đen, nhưng về bản chất anh ấy thực sự là một chàng trai rất dễ chịu .. Xem thêm: màu đen, sơn sơn màu đen
Đại diện cho ai đó hoặc cái gì đó xấu xa hoặc có hại. Thành ngữ này thường được sử dụng nhiều nhất trong ngữ cảnh tiêu cực, chẳng hạn như trong He's not so atramentous as him sơn. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: màu đen, màu sơn. Xem thêm:
An paint black idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with paint black, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ paint black