pardon me Thành ngữ, tục ngữ
pardon me
what did you say? please repeat it Pardon me? Did you say you grew up in Hong Kong? xin lỗi (tôi)
1. Tôi xin lỗi vì những gì tui vừa làm hoặc vừa nói. Ôi, xin lỗi! Tôi vừa không nhìn nơi tui sẽ đến. Tôi bất nhận ra những gì mình nói là xúc phạm - thứ lỗi cho tôi! 2. Bạn vừa nói gì vậy? Bạn vui lòng nói lại được không? Xin thứ lỗi? Tôi bất thể nghe thấy bạn. Một biểu hiện hoặc cảm thán của sự phẫn nộ hoặc hoài nghi đến mức khó tin. A: "Tôi e rằng chúng tui sẽ phải cắt tài trợ của bạn, có hiệu lực ngay lập tức." B: "Thứ lỗi cho tôi? Ai trên trái đất vừa quyết định điều đó?" A: "Tôi có một thời cơ mới mà tui muốn theo đuổi." B: "Xin lỗi? Nếu tui không biết tốt hơn, tui nghĩ rằng bạn đang nói rằng bạn muốn bỏ thuốc lá!". Xem thêm: absolution absolution me
1. Bạn có thể vui lòng cho tui sự chú ý của bạn. Xin lỗi tất cả người, nhưng tui muốn tiến hành thủ tục tối nay. 2. Tôi tin rằng bạn đang nhầm lẫn hoặc bất chính xác; Tôi có ý kiến khác; Tôi bất đồng ý với bạn về điều đó. Thứ lỗi cho tôi, nhưng tui tin rằng bạn sẽ thấy rằng trường của chúng tui thực sự là một trong những trường tốt nhất trong tiểu blast .. Xem thêm: absolution ˌpardon ˈme
(nói)
1 (đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) được sử dụng để yêu cầu ai đó lặp lại điều gì đó vì bạn bất nghe thấy hoặc bất hiểu câu đó: 'Bạn nhìn xa xăm.' 'Xin lỗi?'
2 được một số người sử dụng để nói 'xin lỗi' khi họ không tình làm điều thô lỗ ồn ào hoặc làm sai điều gì đó. Xem thêm: pardon. Xem thêm:
An pardon me idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pardon me, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pardon me