parting shot Thành ngữ, tục ngữ
parting shot
parting shot
A final insult or last word in an argument, as in As she stalked out, Jane hurled as a parting shot, “And I quit!” This idiom apparently originated as a corruption of Parthian shot, referring to the practice of ancient Parthian warriors of turning back to shoot at their pursuers. [Late 1800s] cảnh anchorage chia tay
Một nhận xét cuối cùng, thường là phê bình được đưa ra đặc biệt để có tác động đến (những) người nghe. Anh ta bất thể cưỡng lại chuyện bắn một phát súng chia tay vào người quản lý tuyển việc làm khi anh ta xông ra khỏi vănphòng chốngcủa cô ấy .. Xem thêm: chia tay, phát súng phát súng chia tay
Một lời xúc phạm cuối cùng hoặc lời nói cuối cùng trong một cuộc tranh cãi, như trong Khi cô lảng vảng bước ra ngoài, Jane ném như một phát súng chia tay, "Và tui bỏ cuộc!" Thành ngữ này rõ ràng có nguồn gốc là sự hư hỏng của chuyện bắn Parthia, đen tối chỉ chuyện các chiến binh Parthia thời xa xưaanchorage lại để bắn vào những kẻ truy đuổi của họ. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: chia tay, bắn a ˌpart ˈshot
(cũng là ˌParthian ˈshot) một nhận xét hoặc hành động, thường là một hành động bất đẹp, mà ai đó đưa ra ngay khi họ đang rời đi: Khi Jim bước ra khỏi cửa, Câu nói chia tay là, 'Tôi bất bao giờ muốn gặp lại bất kỳ ai trong số các bạn'. Parthia là một vương quốc trong thời (gian) cổ đại. Người Parthia thường bắn tên vào kẻ thù khi họ đang rút lui khỏi trận chiến .. Xem thêm: chia tay, bắn bắn chia tay
n. Lời cuối; một nhận xét cuối cùng trước khi khởi hành. Bức ảnh chia tay của anh ấy liên quan đến một số nhận xét về tiềm năng làm toán đơn giản của tôi. . Xem thêm: chia tay, phát súng phát súng chia tay,
Một lời xúc phạm cuối cùng được ném ra khi một người đang rời đi, hoặc từ cuối cùng trong một cuộc tranh cãi. Hầu hết các nhà chức trách đều cùng ý rằng thuật ngữ này là sự xuyên tạc của cách bắn Parthia, đen tối chỉ đến những người Parthia thời xa xưa(thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên), những cung thủ và kỵ sĩ nổi tiếng, những người sẽ anchorage đầu bay để bắn tên vào kẻ thù đang truy đuổi. Không có bằng chứng chắc chắn cho từ nguyên này, nhưng nó có vẻ hợp lý. John Galsworthy vừa sử dụng thuật ngữ này trong A Man of Property (1906): “Anh ấy bất thể cưỡng lại một phát súng chia tay,‘ H’mmm! Tất cả đều hưng thịnh tại quê nhà? Có bé Soameses nào chưa? ’”. Xem thêm: chia tay phát súng chia tay
Lời cuối. Khi kết thúc một cuộc thảo luận hoặc tranh luận sôi nổi, bạn mở ra một loạt nhận xét khi rời khỏi. Bạn vừa thực hiện một cảnh anchorage chia tay. Cụm từ rất thường được nói là "bắn Parthia." Người Parthia là một bộ tộc Ba Tư vừa phát triển chiến thuật kỵ binh rút lui để thu hút kẻ thù của họ theo sau họ, sau đó họ sẽ anchorage đầu lại và bắn một loạt tên. Mặc dù một số học giả nói rằng "chia tay" đến từ "Parthia", những người khác nói rằng đó là ngẫu nhiên .. Xem thêm: chia tay, bắn. Xem thêm:
An parting shot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with parting shot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ parting shot