party's over Thành ngữ, tục ngữ
The party's over
Idiom(s): The party's over
Theme: ENDINGS
A happy or fortunate time has come to an end. (Informal.)
• We go back to school tomorrow. The party's over.
• The staff hardly worked at all under the old management, but they'll find the party's over now.
party's over, the
party's over, the
It's time to be serious; carefree times have ended. For example, Now that he's been promoted the party's over; he has to write a report every week. This expression uses party in the sense of “a pleasant social gathering.” [c. 1930] bữa tiệc kết thúc
Một giai đoạn phấn khích, thành công, hân vui hoặc sang trọng vừa chuyển sang giai đoạn tỉnh táo, bình tĩnh, suy tư hoặc tiếc nuối. Tôi e rằng bữa tiệc vừa kết thúc đối với đội Cinderella này, đội vừa bất chấp tất cả tỷ lệ cược để tiến đến giải đấu. Chúng tui cảm thấy mình là bất tiềm chiến bại vào thời (gian) điểm đó, khi thu nhập cao và tất cả thứ dường như có thể. Bây giờ nhìn lại, rất lâu sau khi bữa tiệc kết thúc, tui nghĩ tất cả chúng ta vừa hơi dại dột với số trước của mình .. Xem thêm: kết thúc, bữa tiệc tiệc tàn
Hình. Khoảng thời (gian) gian hạnh phúc hay may mắn vừa kết thúc. Ngày mai chúng ta đi học lại. Bữa tiệc kết thúc. Các nhân viên hầu như bất làm chuyện gì dưới sự quản lý cũ, nhưng họ sẽ thấy bữa tiệc vừa kết thúc ngay bây giờ .. Xem thêm: kết thúc bữa tiệc kết thúc
Người ta nói bữa tiệc kết thúc nghĩa là thời (gian) điểm mà tất cả người kiếm được nhiều trước hoặc có nhiều thành công hoặc niềm vui vừa kết thúc. Bữa tiệc kết thúc dành cho những cầu thủ nhận lương 80.000 bảng / năm. Đối với Black và các cùng nghiệp cũ của anh ấy, bữa tiệc vừa kết thúc, và những cơn đau đầu chỉ mới bắt đầu .. Xem thêm: kết thúc, bữa tiệc bữa tiệc vừa kết thúc
một thời (gian) kỳ thành công, may mắn hoặc hạnh phúc vừa đến với một chấm dứt. bất chính thức 1998 Độc lập Cho đến khi Chính phủ quyết định ngày hôm qua rằng bữa tiệc kết thúc, dường như thủ tục thông thường đối với các chuyên gia (nhà) tư vấn bệnh viện của chúng tui là phải có… Ủy ban về Giải thưởng Đặc biệt, do các chuyên gia (nhà) tư vấn chi phối, chăm nom lợi ích của họ. . Xem thêm: vừa qua giai đoạn tự do, hết hưởng, may mắn, v.v. của cả nhóm vừa qua giờ vừa kết thúc và cuộc sống sắp trở lại bình thường: Chúng tui đã có một khoảng thời (gian) gian vui vẻ người quản lý vừa đi vắng, nhưng bây giờ bữa tiệc vừa kết thúc .. Xem thêm: hết. Xem thêm:
An party's over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with party's over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ party's over