pass judgment Thành ngữ, tục ngữ
judgment seat|judgment|seat
n. A place where you are judged; a place where justice and punishment are given out.
Mrs. Smith is so bossy, she always acts as though she is in the judgment seat.
against one's better judgment
against one's better judgment Despite serious misgivings or objections, as in
Against my better judgment, I told her to come whenever she pleased.
judgment
judgment see
against one's better judgment;
snap judgment.
snap judgment
snap judgment A hurried or impetuous decision or finding, as in
George was known for making snap judgments on personnel questions; he rarely bothered to investigate further. This expression, which uses
snap in the sense of “quick,” was first recorded in 1841.
vượt qua sự phán xét (về ai đó hoặc điều gì đó)
Để phán xét ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là vội vàng hoặc phủ đầu. Tôi biết bạn thường bất thích nhạc kịch, nhưng đừng vội phán xét cho đến khi bạn hết mắt nhìn thấy vở nhạc kịch này. Tổng thống vừa nhanh chóng đưa ra phán quyết đối với những người lên tiếng chống lại chính sách của bà .. Xem thêm: phán xét, thông qua, ai đó
vượt qua phán quyết (về ai đó hoặc điều gì đó)
để đưa ra phán xét về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi bất nên phán xét bạn, nhưng tui chắc chắn có thể cho bạn một số lời khuyên bổ ích về cách để trở nên dễ chịu hơn. Thẩm phán vừa thông qua bản án cho bị cáo, người này sau đó bị đưa đến nhà tù .. Xem thêm: bản án, vượt qua. Xem thêm: