snail's pace Thành ngữ, tục ngữ
at a snail's pace
Idiom(s): at a snail's pace
Theme: SPEED
very slowly.
• When you watch a clock, time seems to move at a snail's pace.
• You always eat at a snail's pace. I'm tired of waiting for you.
snail's pace|pace|snail
n. A very slow movement forward. Time moved at a snail's pace before the holidays. The donkey on which he was riding moved at a snail's pace.
snail's pace
snail's pace
A very slow pace, as in They're making progress with testing the new vaccine, but at a snail's pace. [c. 1400] tốc độ của ốc sên
Một tốc độ hoặc tốc độ rất chậm, khó khăn. Nghiên cứu của tui đang diễn ra với tốc độ chóng mặt — tất cả thử nghiệm tui đã thử cho đến nay đều thất bại. Chúng tui sẽ bất bao giờ thu lại chi phí phát triển của mình nếu tốc độ bán hàng này của ốc sên bất tăng .. Xem thêm: tốc độ tốc độ của ốc sên
Một tốc độ rất chậm, vì họ đang tiến bộ với đang thử nghiệm vắc-xin mới, nhưng với tốc độ rất nhanh. [c. 1400]. Xem thêm: tốc độ như một con ốc sên
Rất chậm. Sự chậm chạp của ốc sên được chỉ ra vào khoảng 200 b.c. của nhà thơ La Mã Plautus và thuật ngữ “tốc độ của ốc sên” trong tiếng Anh có từ khoảng năm 1400. Tuy nhiên, so với kích thước của nó, một con ốc sên di chuyển một quãng đường đáng kể mỗi ngày, sử dụng mặt dưới của bàn chân cơ bắp để tự đẩy .. Xem thêm : tốc độ. Xem thêm:
An snail's pace idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with snail's pace, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ snail's pace