smooth as silk Thành ngữ, tục ngữ
smooth as silk
smooth as silk Lacking impediments or obstacles, unhindered, as in
The negotiations went smooth as silk. This simile alludes to the slippery quality of silk. [c. 1900] Also see
smooth sailing.
(as) mịn như lụa
Rất mịn và mềm, bất có khuyết điểm. Bạn vừa thử món mousse sô cô la này chưa? Nó có một hương vị lạ thường và mịn như lụa. Tôi thích cảm giác khuôn mặt của bạn sau khi bạn cạo râu — nó mịn như lụa !. Xem thêm: lụa, mịn
mịn như lụa
Không gặp trở ngại hay trở ngại, bất bị cản trở, như trong Cuộc đàm phán suôn sẻ như lụa. Điều này đen tối chỉ đến chất lượng trơn của lụa. [c. 1900] Cũng xem thuận buồm xuôi gió. . Xem thêm: lụa, mịn
mịn như lụa
1. Nếu một cái gì đó mịn như lụa, nó rất mịn. Cuộc đổ bộ tại Kirkwall hóa ra êm như lụa. Kem giúp da tui mịn như lụa.
2. Nếu một người nào đó mịn như lụa, họ là người lịch sự và tự tin, thường là một cách bất chân thành. Sẽ dễ dàng hơn nếu tui tự mình nói chuyện với anh ấy. Anh ấy mịn như lụa .. Xem thêm: lụa, mịn
(as) mịn như ˈsilk
(cũng (as) mịn như babyish ˈbottom hài hước) rất mịn: Anh ấy vừa mới cạo râu mà mặt anh ấy mịn màng như mông em bé .. Xem thêm: lụa, mịn
mịn như lụa
trơn; dễ dàng thương lượng. Sự mịn màng của loại vải tốt này được chuyển sang nghĩa là sự tự do nói chung khỏi những trở ngại vào năm 1900. O. Henry vừa sử dụng cách ví von trong câu chuyện Giấc mơ năm 1910 của mình: “Mọi thứ suôn sẻ như lụa”. Xem thêm: lụa, mịn. Xem thêm: