pass the Rubicon Thành ngữ, tục ngữ
Crossing the Rubicon
When you are crossing the Rubicon, you are passing a point of no return. After you do this thing, there is no way of turning around. The only way left is forward.
cross the Rubicon
cross the Rubicon Irrevocably commit to a course of action, make a fateful and final decision. For example,
Once he submitted his resignation, he had crossed the Rubicon. This phrase alludes to Julius Caesar's crossing the Rubicon River (between Italy and Gaul) in 49 B.C., thereby starting a war against Pompey and the Roman Senate. Recounted in Plutarch's
Lives: Julius Caesar (c. A.D. 110), the crossing gave rise to the figurative English usage by the early 1600s.
Rubicon
Rubicon see
cross the Rubicon.
vượt qua Rubicon
Để cam kết thực hiện một kế hoạch hoặc lộ trình hành động cụ thể. Cụm từ đen tối chỉ cách Julius Caesar vượt sông Rubicon và bị lôi kéo vào cuộc nội chiến vào năm 49 trước Công nguyên. Nghe này, nếu bạn gian lận trong bài kiểm tra này, bạn đang vượt qua Rubicon, anh bạn. Bạn bất thể rút lại điều đó. Tôi nghĩ mình vừa vượt qua Rubicon khi đảm nhận vị trí quản lý này. Sẽ bị cắt lương rất lớn nếu anchorage lại công chuyện cũ, và sếp của tui sẽ rất tức giận .. Xem thêm: pass, Rubicon. Xem thêm: