pass the hat round Thành ngữ, tục ngữ
around the bend
crazy or insane, off your rocker If I had to listen to that noise all the time, I'd go around the bend.
around the clock
twenty-four hours, 'round the clock Julie worked around the clock to finish her sewing project.
beat around the bush
speak indirectly or evasively Stop beating around the bush and give us your final decision.
been around
experienced, not naive, wasn't born yesterday "Margo's been around; she can work with the convicts."
bomb around
drive around, drive your car for fun, cruise """Where have you been?"" ""Bombin' around in Rod's car."""
break fresh ground
deal with something in a new way The researchers were able to break fresh ground in their search for a cancer cure.
bring around/round
restore to health or consciousness, cure The medical workers were able to bring the man around after the accident.
buy a round
buy a drink for everyone at the table, this one is on me When Gina was born, I bought a round for the team. Every player had a drink to honor our baby.
circles around you
much better than you, no contest Why do you play cards with her? She can play circles around you.
come around
begin to co-operate, believe, come onside When he reads the report, he'll come around. He'll believe us. vượt qua vòng mũ
Để quyên lũy tài chính từ tất cả người. Chúng tui tạo ra rất ít từ CD của mình, vì vậy hãy vượt qua vòng anchorage nếu bạn có thể! Mọi người vừa vượt qua vòng đội mũ để giúp gia (nhà) đình Jeffersons trang trải chi phí điều trị cho con trai họ .. Xem thêm: đội mũ, vượt qua, vòng vượt qua vòng mũ (xung quanh) (cho ai đó)
Hình. để quyên lũy tiền từ tất cả người. (Cũng có thể là nghĩa đen.) Jerry đưa chiếc mũ cho tất cả các công nhân khác. Anh chuyền chiếc mũ cho tất cả người. I'll canyon the hat about .. Xem thêm: hat, canyon canyon the hat
Yêu cầu đóng lũy tài chính, như trong Let's canyon the hat để chúng tui có thể tặng cô ấy một món quà đi chơi xa. Cách diễn đạt này đen tối chỉ thực tế về chuyện đội mũ xung quanh một cuộc tụ họp, nhưng nó cũng được sử dụng theo nghĩa bóng hơn, như trong Ban quản trị vừa quyết định đội mũ một lần nữa giữa các nhà tài trợ của công ty. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: hat, canyon canyon hat
or canyon the hat
Nếu tất cả người chuyền mũ hoặc chuyền mũ xung quanh, họ thu trước cho ai đó hoặc cái gì đó. Hoa Kỳ cũng đang ngả mũ trước các nước giàu có để giúp trả công cho nỗ lực quân sự của chúng tôi. Tất cả chúng ta nên ngả mũ kính phục cho ông già Bernie tội nghề và người vợ quyến rũ của ông ta. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là của những người sử dụng một chiếc mũ để thu trước trong. Xem thêm: hat, canyon canyon the hat
gom lũy tiền của một số người vào một mục đích cụ thể .. Xem thêm: hat, pass, annular canyon hat annular / about
, canyon annular / about the ˈhat
(không chính thức) thu trước từ một số người, chẳng hạn như để mua quà cho ai đó: Anthony bị đánh cắp radio ô tô, vì vậy bạn bè của anh ấy vừa đội mũ vòng và mua cho anh một cái mới .. Xem thêm: xung quanh, hat, qua, vòng qua hat
Để lên thu trước .. Xem thêm: hat, qua. Xem thêm:
An pass the hat round idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pass the hat round, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pass the hat round