pass the time Thành ngữ, tục ngữ
pass the time of day
say hello to sb.寒暄;打招呼
She is so haughty that she will scarcely condescend to pass the time of day with people when she meets them.她非常傲慢,每次碰到人几乎都不愿和他们打招呼。
They met at the corner and paused to pass the time of day.他们在拐角处相遇,停下来寒暄了几句。
pass the time
Idiom(s): pass the time
Theme: TIME - SPEND
to fill up time (by doing something).
• I never know how to pass the time when I'm on vacation.
• What do you do to pass the time?
pass the time of day|day|pass|time
v. phr. To exchange greetings; stop for a chat. They met at the corner and paused to pass the time of day. dành thời (gian) gian
để chiếm lĩnh bản thân trong khoảng thời (gian) gian rảnh rỗi. Nếu bạn đang tìm kiếm một cách để vượt qua thời (gian) gian, chúng tui có rất nhiều cuốn sách hay để đọc! Xem thêm: vượt qua, thời (gian) gian vượt qua thời (gian) gian
Để tham gia (nhà) vào một số hoạt động trong những khoảng thời (gian) gian rảnh rỗi. Một bổ ngữ có thể được sử dụng giữa "vượt qua" và "thời gian". Đối với tôi, đọc sách sẽ luôn là cách tốt nhất để vượt qua thời (gian) gian. Tôi vừa dành thời (gian) gian vào buổi tối bằng cách học cách hàn tại một hội thảo cộng cùng địa phương. Sân bay vừa mở một trung tâm hoạt động thân thiện với trẻ em mới để giúp các gia (nhà) đình tiết kiệm thời (gian) gian trong khi chờ chuyến bay. để tiêu dùng hoặc sử dụng thời (gian) gian rảnh rỗi bằng cách làm chuyện gì đó. Tôi đọc để dành thời (gian) gian trong khi chờ đợi trong vănphòng chốngbác sĩ. Tôi vừa vượt qua thời (gian) gian trong ngày bằng cách nói chuyện với Dave. Hãy xem thêm: trôi qua, thời (gian) gian trôi qua thời (gian) gian
1. Chiếm đoạt chính mình trong một khoảng thời (gian) gian, như trong Máy bay vừa muộn sáu giờ nhưng tui đã dành thời (gian) gian đọc một cuốn sách.
2. vượt qua thời (gian) gian trong ngày. Trao đổi lời chào, trò chuyện vui vẻ, trò chuyện, như trong Bất cứ khi nào tui gặp cô ấy, chúng tui sẽ dừng lại để trôi qua thời (gian) gian trong ngày. [Nửa đầu những năm 1800] Xem thêm: trôi qua, thời (gian) gian vượt qua / của bạn ˈtime (làm chuyện gì đó)
dành thời (gian) gian của bạn (làm điều gì đó), thường là trong khi bạn đang chờ đợi chuyện khác: Họ kể chuyện cười cho nhau để vượt qua thời (gian) gian trong khi chờ chuyến tàu tiếp theo. ♢ Chúng tui đã dành thời (gian) gian lập kế hoạch cho cuối tuần. Xem thêm: vượt qua, thời (gian) gian Xem thêm:
An pass the time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pass the time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pass the time