peep out Thành ngữ, tục ngữ
hear a peep out of
Idiom(s): hear a peep out of sb
Theme: LISTENING
to get some sort of a response from someone; to hear the smallest word from someone. (Usually in the negative.)
• I don't want to hear another peep out of you.
• I didn't know they were there. I didn't hear a peep out of them.
nhìn trộm
1. Để nhanh chóng nhìn ra từ phía sau vỏ bọc của một số loại. Đứa trẻ mới biết đi nhìn ra từ phía sau chân của cha mẹ, rồi lại trốn sau lưng họ một cách nhanh chóng. Con thỏ thò ra khỏi adhere sau khi ngửi thấy thức ăn tui đặt gần đó. Để có thể nhìn thấy một phần hoặc tạm thời (gian) từ phía sau lớp vỏ bọc nào đó. Mặt trời ló dạng trong mây cả ngày, nhưng bất bao giờ đủ ấm. Tôi có thể nhìn thấy khuỷu tay của con gái tui thò ra sau rèm cửa trong khi chúng tui chơi trốn tìm, nhưng tui giả vờ rằng tui không nhìn thấy cô ấy .. Xem thêm: out, chatter chatter out (of something) (at someone) hoặc cái gì đó)
để lén nhìn ai đó hoặc cái gì đó từ một cái gì đó, chẳng hạn như qua một cái lỗ. Một con chuột nhỏ ló ra khỏi lỗ của nó khi nhìn thấy ánh sáng rực rỡ trong phòng. Johnny, trốn trong tủ quần áo, nhìn trộm khách qua cánh cửa hé mở .. Xem thêm: out, chatter chatter out
v.
1. Để có thể nhìn thấy một phần sau vật che hoặc chướng ngại vật: Mặt trăng ló ra từ phía sau những đám mây.
2. Để nhìn nhanh từ phía sau một tấm che hoặc chướng ngại vật: Đứa trẻ nhìn trộm chúng tui từ phía sau cánh cửa.
. Xem thêm: out, peep. Xem thêm:
An peep out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with peep out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ peep out