penny saved is a penny earned Thành ngữ, tục ngữ
A penny saved is a penny earned
Idiom(s): A penny saved is a penny earned
Theme: THRIFT
A proverb meaning that money saved through thrift is the same as money earned by employment. (Sometimes used to explain stinginess.)
• "I didn't want to pay that much for the book," said Mary. "After all, a penny saved is a penny earned."
• Bob put his money in a new bank that pays more interest than his old bank, saying, "A penny saved is a penny earned."
penny saved is a penny earned, a
penny saved is a penny earned, a
What one does not spend, one will have. This maxim for thrift is so familiar that it often appears in shortened form, as in Although they can afford to buy a house right now, they're putting it off, on the principle of “a penny saved.” It appeared in slightly different form in George Herbert's Outlandish Proverbs (1640). Whether or not it originally suggested that savings earn interest is not known. a penny save is a penny kiếm được
câu tục ngữ Mỗi số trước nhỏ đều giúp xây dựng khoản tiết kiệm của một người (tức là bằng cách tiết kiệm một xu, bạn có thêm một xu). Tôi đang cố gắng bất tiêu nhiều trước ngay bây giờ bởi vì, bạn biết họ nói gì, một xu tiết kiệm được là một xu kiếm được .. Xem thêm: kiếm được, xu, tiết kiệm xu tiết kiệm là một xu kiếm được
Prov . Tiền bạn tiết kiệm có giá trị hơn trước bạn tiêu ngay; Nó là tốt để tiết kiệm tiền. Bây giờ bạn có công chuyện đầu tiên của mình, bạn phải mở một tài khoản tiết kiệm. Một xu tiết kiệm được là một xu kiếm được. Mary làm chuyện chăm chỉ để tiết kiệm tiền; cô ấy biết rằng một xu tiết kiệm được là một xu kiếm được .. Xem thêm: kiếm được, xu, tiết kiệm xu tiết kiệm là một xu kiếm được,
Cái gì bất tiêu, cái gì sẽ có. Câu châm ngôn về tiết kiệm này quen thuộc đến mức nó thường xuất hiện dưới dạng rút gọn, như trong Mặc dù họ có thể đủ trước mua nhà ngay bây giờ, nhưng họ đang bỏ nó đi, theo nguyên tắc "tiết kiệm được một xu". Nó xuất hiện ở dạng hơi khác trong Châm ngôn kỳ lạ của George Herbert (1640). Người ta vẫn chưa biết chuyện tiết kiệm có thu được lãi suất ban đầu hay không. . Xem thêm: xu, tiết kiệm. Xem thêm:
An penny saved is a penny earned idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with penny saved is a penny earned, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ penny saved is a penny earned