pep someone up Thành ngữ, tục ngữ
pep someone up
pep someone up
Invigorate someone or cheer someone up, as in This drink will pep you up, or The good news about his recovery pepped us up. [1920s] Both the verb pep and the noun pep, denoting vigor and energy since about 1910, are abbreviations for pepper, a spice with a pungent, biting quality. They also have given rise to pep rally, a meeting to inspire enthusiasm [c. 1940], and pep talk, a speech meant to instill enthusiasm or bolster morale [1920s]. xem trước
1. Để tăng hoặc nâng cao sự phấn khích, hứng thú, năng lượng hoặc sự tỉnh táo của ai đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pep" và "up." Chương trình vừa diễn ra thực sự kém hiệu quả cho đến khi người dẫn chương trình bước ra và nhìn chằm chằm vào khán giả. Tôi nghĩ tui cần một ít cà phê để thưởng thức tôi. Để làm cho điều gì đó thú vị, hấp dẫn hoặc thú vị hơn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pep" và "up." Tôi luôn dùng một ít ớt đỏ để nấu súp và món hầm của mình. Bạn vừa xem xét chuyện sử dụng guitar điện để nâng cao bài hát một chút chưa? Xem thêm: pep, up pep addition up
Khuyến khích ai đó hoặc cổ vũ ai đó, như trong Đồ uống này sẽ giúp bạn vui lên, hoặc Tin tốt lành về sự hồi phục của anh ấy vừa khiến chúng ta bất ngờ. [Những năm 1920] Cả động từ pep và danh từ pep, biểu thị sức sống và năng lượng từ khoảng năm 1910, là chữ viết tắt của hạt tiêu, một loại gia (nhà) vị có vị cay nồng, chất lượng. Họ cũng vừa đưa ra cuộc biểu tình pep, một cuộc họp để truyền cảm hứng cho sự nhiệt tình [c. 1940], và pep talk, một bài tuyên bố nhằm truyền lửa nhiệt tình hoặc nâng cao tinh thần [những năm 1920]. . Xem thêm: pep, someone, up. Xem thêm:
An pep someone up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pep someone up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pep someone up