pick a fight Thành ngữ, tục ngữ
pick a fight
start a fight, begin an argument If Jamie tries to pick a fight with you, just walk away. chọn một cuộc chiến
Hành động gây hấn hoặc theo một cách nhất định đối với ai đó nhằm kích động họ tham gia (nhà) một cuộc chiến. Tôi bất biết tại sao tối nay cô ấy lại chỉ trích tui như vậy - tương tự như cô ấy đang cố gắng gây gổ hay gì đó. Anh ta là loại broadcast chỉ đăng trên bảng tin để chọn một cuộc chiến .. Xem thêm: đánh nhau, chọn chọn một cuộc chiến (với ai đó)
và chọn một cuộc cãi vã (với ai đó) để bắt đầu một cuộc chiến hoặc tranh luận với ai đó có chủ đích. Bạn đang cố gắng để gây ra một cuộc chiến với tôi? Max định gây gổ với Lefty. với những chàng trai khác? ♢ Tại nơi làm việc, anh ấy luôn chọn những cuộc cãi vã .. Xem thêm: đánh nhau, nhặt nhạnh, cãi vã. Xem thêm:
An pick a fight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pick a fight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pick a fight