pick up speed Thành ngữ, tục ngữ
pick up speed
increase the speed of The car picked up speed as it began to go down the hill. tốc độ lấy hàng
1. Theo nghĩa đen, để bắt đầu di chuyển nhanh hơn; tăng tốc. Xe trượt tăng tốc khi trượt xuống đồi. Để trở nên có giá trị hơn. Đừng bán nhà ngay thôi — những ngôi nhà trong khu vực này sẽ tăng tốc vào mùa hè .. Xem thêm: aces up, speed, aces up acceleration
để tăng tốc độ. Tàu bắt đầu tăng tốc khi xuống dốc. Chiếc xe bắt đầu tăng tốc khi chúng tui di chuyển vào làn đường bên trái .. Xem thêm: pick, speed, up aces up ˈspeed
go fast: Tàu bắt đầu tăng tốc .. Xem thêm: pick, acceleration , lên. Xem thêm:
An pick up speed idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pick up speed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pick up speed