pile into Thành ngữ, tục ngữ
pile into
Idiom(s): pile in(to sth)
Theme: ENTRANCE
to climb in or get in roughly.
• Okay, kids, pile in!
• The children piled into the car and slammed the door.
đống thành (cái gì đó)
1. Để tham gia (nhà) vào một cái gì đó một cách thô bạo, mất trật tự. Chúng tui đã cho Jake và tất cả bạn bè của anh ấy lên xe tải sau buổi tập bóng đá của họ. Được rồi, tất cả người lên tàu, cửa sẽ bất mở được lâu! 2. Để tập hợp và tải một số lượng lớn người hoặc vật vào một thứ gì đó, đặc biệt là một cách thô bạo, mất trật tự. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đống" và "thành." Xe của Jake bị hỏng, vì vậy Samantha chỉ dồn tất cả chúng tui vào xe của cô ấy. Bạn chỉ có thể chất đống tất cả những cuốn sách đó vào ba lô của tui .. Xem thêm: chất đống chất đống ai đó vào cái gì đó
và chất đống ai đó thành đống người vào một thứ gì đó một cách mất trật tự. Cô ấy chất những đứa trẻ vào chiếc xe tải và đi đến trường. Cô ấy chất đống những đứa trẻ và đóng cửa lại. Hãy chất đống chúng vào và đi thôi. Họ tự chất đống vào xe và phóng đi .. Xem thêm: chất đống thành đống
Di chuyển theo nhóm mất trật tự vào, đám đông vào, như trong Nhóm chất đống vào xe buýt. Biểu thức liên quan bất có đối tượng, như trong Jack mở cửa xe và hét lên, "Cọc vào!" [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: cọc. Xem thêm:
An pile into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pile into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pile into