Nghĩa là gì:
antalkali
antalkali /'ænt'ælkəlai/- danh từ
- (hoá học) chất chống kiềm
pillow talk Thành ngữ, tục ngữ
a talking to
a scolding, a personal lecture If he has a poor attitude, Dan will give him a talking to.
coffee talk
conversation while having coffee, water-cooler... I don't believe Sally's pregnant. It's just coffee talk, just gossip.
double-talk
talk that appears to have meaning but does not He gave the audience a lot of double-talk so nobody knew what he wanted to say.
doubletalk
confusing talk, bafflegab His explanation of the Premier's decision was a lot of doubletalk.
fast talker
con artist, clever talker who convinces others easily He is a fast talker so you should be careful not to believe everything that he says.
money talks
money causes action, grease my palm If you want service, money talks. When you pay, they serve.
pep talk
a speech to encourage people to try harder and not give up The coach gave his team a pep talk after they lost three games last month.
shop talk
(See inside joke)
small talk
talk about unimportant topics - the weather etc. Winnie is good at making small talk with strangers.
smooth talker
one who says nice words, butter wouldn't melt... Janet is such a smooth talker! She should be in politics. chuyện chăn gối
Những cuộc trò chuyện thân mật (an ninh) giữa hai người đang có mối quan hệ lãng mạn khi họ ở trên giường cùng nhau. Hơn bất cứ điều gì khác, đó là cuộc nói chuyện chăn gối mà tui nhớ nhất kể từ khi chúng tui có con — chỉ là chúng tui không còn thời (gian) gian cho nó nữa, và kết quả là chúng tui đã trở nên hơi xa cách .. Xem thêm: chăn gối , allocution ˈpillow allocution
(thân mật) một cuộc trò chuyện trên giường giữa những người yêu nhau khi những lời hứa được đưa ra mà bất nên quá coi trọng, hoặc những bí mật (an ninh) được tiết lộ: 'Anh ấy nói rằng anh ấy chưa bao giờ yêu sâu toàn bộ cuộc đời của anh ấy. ”“ Đó chỉ là cuộc nói chuyện chăn gối. ”♢“ Làm thế nào mà anh ấy phát hiện ra điều đó? ”“ Chuyện chăn gối, có lẽ vậy. ”. Xem thêm: chuyện chăn gối, chuyện chăn gối chuyện chăn gối
Trao đổi thông tin, thường mang tính chất ưu ái, trên giường. Có niên lớn từ nửa đầu những năm 1900, thuật ngữ này là tiêu đề của một bộ phim hài lãng mạn (1959) với sự tham gia (nhà) của Rock Hudson và Doris Day. Một bài báo của Thời báo New York có nó, “Mrs. Ford nói rõ rằng cô ấy vừa nói rõ quan điểm của mình với ông [Chủ tịch] Ford trong cái mà cô ấy gọi là ‘cuộc nói chuyện chăn gối’ ”(ngày 4 tháng 8 năm 1975). . Xem thêm: chăn gối, chuyện chăn gối. Xem thêm:
An pillow talk idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pillow talk, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pillow talk