Nghĩa là gì:
puss
puss /pus/- danh từ
- (săn bắn) con thỏ; con hổ
- (thông tục) cô gái, con bé
- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mặt
pizza puss Thành ngữ, tục ngữ
pussy whipped
controlled by his wife, afraid his wife will cut him off Tim loves his wife, but he's not pussy whipped. He has a mind of his own.
sour puss
one who is feeling sad, an unhappy person Don't be such a sour puss. Let's have fun.
pussy
1. the vagina
2. women in general, with an implication of their being sexually available
3. a coward
4. scared, cowardly
pussyboy
a passive male homosexual
pussycat
the vaginaTiếng lóng của pizza bobcat
Một thuật ngữ xúc phạm để chỉ những người bị mụn rất nặng hoặc bị sẹo nặng. Đôi khi có dấu gạch nối. Tôi vừa từng là một người thích ăn pizza ở trường trung học, nhưng may mắn thay, khuôn mặt của tui trở nên rõ ràng hơn khi học lớn học. Một người thích ăn pizza như bạn sẽ bất bao giờ có được một ngày để khiêu vũ !. Xem thêm: pizza, bobcat pizza-puss
verbSee crater-face. Xem thêm:
An pizza puss idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pizza puss, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pizza puss