put in work Thành ngữ, tục ngữ
put in work
1. a murder
2. to do a shooting or a reference for a gang member doing a shooting
nỗ lực trong công chuyện
Áp dụng nỗ lực và lao động cần thiết để trả thành một chuyện gì đó. Thành công qua đêm của vận động viên trong lĩnh vực này vừa vấp phải sự khinh miệt nhất định của những người vừa nỗ lực trong nhiều năm để đạt được mức độ thành công tương tự. Chúng tui phải làm chuyện trên các máy chủ vào cuối tuần để chuẩn bị cho chuyện khởi chạy phần mềm vào thứ Hai .. Xem thêm: đặt, làm chuyện đưa vào làm chuyện
Để thực hiện lao động hoặc nhiệm vụ, như trong một dự án cụ thể: gia (nhà) công trát tường .. Xem thêm: đặt, thi công. Xem thêm:
An put in work idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put in work, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put in work