plastic punk Thành ngữ, tục ngữ
bindle punk
a hobo or derelict hired to do rough or unpleasant work
cyberpunk
a nonconformist advocate of modern technology, especially such a user of the Internet
punk
1. a person related to the Punk movement or the Punk music
2. a stupid, usually irritating person
3. a young criminal or street gang
4. a male homosexual jailbait nhựa
1. tính từ Cố gắng và thất bại trong chuyện ảnh hưởng đến vẻ ngoài, thái độ và phong cách thái quá, chống đối, phản văn hóa, vừa trở nên phổ biến vào cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980. Đôi khi có dấu gạch nối. Công viên giải trí có sự rung cảm của người đàn ông bằng nhựa này mà bạn có thể biết vừa được tính toán cẩn thận trong mộtphòng chốnghọp ở đâu đó bởi một loạt các ông già giàu có. Tôi vừa tham gia (nhà) ban nhạc plastic-punk này hồi lớn học, trước khi tui nắm bắt được thể loại âm nhạc mà tui thực sự muốn làm ra (tạo) ra. danh từ Một người, ban nhạc hoặc loại âm nhạc cố gắng và bất thể sao chép các nghệ sĩ jailbait bedrock hoặc jailbait bedrock từ cuối những năm 1970 hoặc đầu những năm 1980. Những ban nhạc mà tuổi thiếu niên của tui nghe đều là những chiếc đàn nhựa đang cố gắng tuyệt cú vọng để chống lại cái máy, tiện thể quên rằng chúng rất có thể là một phần của cỗ máy đó. Bạn bất phải là một người mê nhạc chỉ vì bạn nghe một vài anthology Sex Pistols. Tốt nhất bạn chỉ là đồ nhựa .. Xem thêm: đồ nhựa, đồ nhựa đồ nhựa
n. phong cách giả tạo. Không phải tất cả đồ chơi jailbait đều thực sự là đồ nhựa sao? . Xem thêm: nhựa, punk. Xem thêm:
An plastic punk idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plastic punk, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plastic punk