play possum Thành ngữ, tục ngữ
play possum
1.pretenb to be asleep装睡;装傻
The boy seemed to be fast asleep,but I knew he was playing possum.这孩子看上去象是睡熟了,但我知道他是装的。
Don't let his silence fool you;he's just playing possum.别被他的沉默骗了,他只不过是装傻。
2.stay quiet for selfprotection;try to escape attention by inactivity 不动声色;不引起注意
The rabbit played possum under the bushes, hoping the hunter would not see him.兔子静待在灌木丛中,希望猎人看不见它。
play possum|play|possum
v. phr., informal 1. To pretend to be asleep. Johnny seemed to be fully asleep, but his mother knew that he was playing possum. 2. To stay quiet for self-protection; try to escape attention by inactivity. The rabbit played possum under the bushes, hoping the hunter would not see him. Bob played possum when the teacher looked around. chơi trò chơi có túi
1. Giả vờ chết; để chơi chết (thông thường như vậy một con vật săn mồi sẽ mất hứng thú và bỏ mặc một con). Một tài liệu tham tiềmo về cơ chế bảo vệ bất tự nguyện của opossum Bắc Mỹ. Nếu chúng ta gặp một con gấu trong rừng, tốt hơn là chơi thú có túi hay cố gắng chạy? 2. Nói cách khác, giả vờ đang ngủ, bất hoạt động hoặc bất nhận biết như một cách để tránh ai đó hoặc điều gì đó. Josh chỉ cúi đầu xuống và chơi trò chơi thú có túi bất cứ khi nào ông chủ tìm người giao chuyện cho anh ta. Tôi chơi trò chơi thú bông trongphòng chốngkhi tui nghe mẹ tui la hét về chiếc đèn bị hỏng. giả vờ như bất hoạt động, bất quan sát, ngủ hoặc chết. (Sở có thể dùng để chỉ một con ô rô.) Tôi biết rằng Bob bất ngủ. Anh ấy chỉ chơi trò chơi có túi. Tôi bất thể biết con vật này vừa chết hay chỉ chơi thú có túi .. Xem thêm: chơi, chơi thú có túi chơi thú có túi
Giả vờ như vừa chết hoặc đang ngủ, như trong Max luôn chơi thú có túi khi đến giờ dọn dẹpphòng chốngcủa anh ấy. Biểu hiện này đen tối chỉ đến thực tế là con opossum rơi vào trạng thái hôn mê rõ ràng khi bị bắt, trông tương tự như cái chết. [Những năm 1820]. Xem thêm: chơi, chơi thú có túi chơi trò chơi ô ăn quan
LITERARYNếu ai đó chơi trò chơi ô ăn quan, họ cố gắng làm cho tất cả người phớt lờ bằng cách giả vờ như vừa chết hoặc đang ngủ. `` Chơi thú bông hả? ' Joe nói. Frank nói. Tôi nghĩ rằng sẽ rất thú vị khi nghe những gì họ phải nói với nhau khi họ nghĩ rằng tui đã bất tỉnh. ' Lưu ý: Thú có túi hay opossum là một loài động vật ở Bắc Mỹ và Úc. Nếu bị con vật khác đe dọa, đôi khi nó nằm im như chết để con vật mất hứng thú. . Xem thêm: chơi, chơi thú có túi chơi thú có túi
1 giả vờ ngủ hoặc bất tỉnh khi bị đe dọa. 2 giả ngu dốt. Cụm từ này, được ghi lại từ đầu thế kỷ 19 ở Hoa Kỳ, đen tối chỉ thói quen giả chết của opossum khi bị đe dọa hoặc bị tấn công (Possum là một thuật ngữ bất chính thức của Hoa Kỳ để chỉ một con opossum) .. Xem thêm: chơi, sở có thể chơi ˈpossum
(không chính thức) giả vờ đang ngủ hoặc bất nhận thức được điều gì đó, để đánh lừa ai đó: Jake quyết định rằng hành động tốt nhất của anh ta sẽ là chơi trò chơi thú bông và đợi cô ta bỏ cuộc. Động vật châu Mỹ giả vờ chết khi gặp nguy hiểm .. Xem thêm: chơi, chơi thú có túi chơi thú có túi
giả vờ như đang ngủ hoặc chết .. Xem thêm: chơi thú bông, thú bông thú bông chơi đàn thú bông, để
giả vờ bất biết gì; giả ngủ hoặc chết. Thuật ngữ này xuất phát từ thực tế là những con opossums rơi vào trạng thái hôn mê khi chúng bị bắt, dường như vừa chết. Chưa bao giờ xác định được con vật thực sự bị tê liệt vì sợ hãi hay đủ thông minh để tản ra. Thuật ngữ này bắt nguồn từ Hoa Kỳ vào đầu những năm 1820. Một cách sử dụng ban đầu là của Adiel Sherwood trong tờ A Gazetteer of the State of Georgia (1829): “Anh ấy đang chơi trò chơi ô-pốt với bạn.”. Xem thêm: chơi. Xem thêm:
An play possum idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with play possum, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ play possum