pop on Thành ngữ, tục ngữ
pop one's cork
Idiom(s): pop one's cork
Theme: ANGER - RELEASE
to become very angry.
• My mother popped her cork when she heard about my grades.
• Calm down! Don't pop your cork.
bật
1. Để gắn một cái gì đó vào vị trí của một cái gì đó bằng một cái chụp bằng âm thanh và xúc giác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pop" và "on". Đảm bảo rằng bạn vừa bật nắp trước khi cất lại vào tủ. Anh ta khui miếng cuối cùng của bộ đồ chơi cho con trai mình. Để bắt đầu phát bản ghi âm thanh hoặc video. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pop" và "on". Hãy nhóm lửa, ôm ấp trên ghế daybed và xem phim tối nay! Bạn có phiền bật một đĩa nhạc để chúng tui có một số bản nhạc khi khách đến không? Xem thêm: bật, bật bật cái gì đó lên (tới) cái gì đó
và bật cái gì đó vào cái gì đó vào cái gì đó. Denise uống thêm một ngụm thuốc và bật nắp chai .. Xem thêm: bật, bật. Xem thêm:
An pop on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pop on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pop on