postage and handling Thành ngữ, tục ngữ
postage and handling
Idiom(s): postage and handling
Theme: POSTAL
charges for sending [something] through the mail and for wrapping and handling the item. (Fixed order.)
• The cost of the book was quite reasonable, but the postage and handling was outrageous.
• They did not charge postage and handling because I prepaid the order.
bưu phí và xử lý
Các chi phí liên quan đến chuyện đóng gói thứ gì đó và chuyển hàng qua hệ thống bưu điện. Tiện ích này chỉ là $ 59,99, cộng với $ 9,99 cho bưu phí và xử lý. Bưu phí và chuyện xử lý đắt hơn so với thứ tui đã mua! Xem thêm: và, phí vận chuyển bưu phí và xử lý
cho chuyện vận chuyển [một cái gì đó] và gói và xử lý hàng hóa. Chi phí của cuốn sách là khá hợp lý, nhưng bưu chính và xử lý là quá mức. Họ bất tính phí bưu chính và xử lý vì tui đã trả trước đơn đặt hàng. Xem thêm: và, xử lý, bưu phí Xem thêm:
An postage and handling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with postage and handling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ postage and handling