postpone until (some later date or time) Thành ngữ, tục ngữ
put in (time)
spend time He has put in a lot of time fixing up his house and now it looks beautiful.
take off (time)
be absent from work He was sick and had to take off a week from work.
have (time) off
have free time;not have to work 休息
We have time off for a coffee break every morning.每天上午我们都有喝咖啡的休息时间。
He works only five days a week and has every Saturday and Sunday off.他一周只工作5天,星期六和星期日休息。 hoãn lại cho đến (một ngày hoặc giờ nào đó sau này)
Để trì hoãn (một cái gì đó) cho đến một ngày hoặc giờ sau. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hoãn lại" và "cho đến khi" để chỉ rõ điều gì đang bị trì hoãn. Tôi vừa được thông báo rằng ông Smith bị ốm, vì vậy tốt nhất chúng tui nên hoãn lại cho đến khi ông ấy bình phục. Chúng ta sẽ phải hoãn tiệc nướng đến cuối tuần sau nếu thời (gian) tiết bất cải thiện. Xem thêm: ngày, sau, hoãn lại, cho đến khi hoãn một cái gì đó cho đến một cái gì đó
để trì hoãn một cái gì đó cho đến khi điều gì đó xảy ra hoặc cho đến một lúc sau thời (gian) gian. Chúng ta có thể hoãn cuộc họp đến ngày mai được không? Chuyến dã ngoại vừa bị hoãn lại cho đến thứ Bảy. Xem thêm: hoãn lại, cho đến khi Xem thêm:
An postpone until (some later date or time) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with postpone until (some later date or time), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ postpone until (some later date or time)