power trip Thành ngữ, tục ngữ
power trip
showing power, showing authority Last week he went on a power trip and told us to work harder. ability cruise
Một khoảng thời (gian) gian sử dụng quyền kiểm soát hoặc quyền hạn quá mức đối với người khác, đặc biệt là như một phương tiện để thổi phồng hoặc củng cố cái tui hoặc giá trị bản thân của một người. Tom vừa có một chuyến đi thực tế kể từ khi anh ấy được thăng chức lên quản lý khu vực. Cô ấy vừa xâm nhập vào cơ sở hạ tầng trực tuyến của trường để làm xáo trộn điểm số và thông tin cá nhân của tất cả người. Tôi nghĩ rằng đó là một chuyến đi điện hơn bất cứ điều gì khác, thực sự .. Xem thêm: sức mạnh, chuyến đi. Xem thêm:
An power trip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with power trip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ power trip