precious little Thành ngữ, tục ngữ
precious little
Idiom(s): precious few AND precious little
Theme: AMOUNT - SMALL
very few; very little. (Informal.)
• We get precious few tourists here in the winter.
• There's precious little food in the house and there is no money.
quý giá nhỏ
1. tính từ Không nhiều; ít ỏi. (Chỉ được sử dụng với danh từ bất đếm được; "số ít" được sử dụng với danh từ đếm được số nhiều.) Có bằng chứng nhỏ quý giá kết nối anh ta với tội ác, nhưng bên công tố kiên quyết rằng anh ta là người của họ. Chúng tui đã có rất ít thông tin quý giá về thỏa thuận này, vì vậy tin đồn đang bay khắp vănphòng chốngvào lúc này. danh từ Một số lượng rất nhỏ (của cái gì đó). Chúng tui vẫn biết rất ít quý giá về những người có thể tham gia (nhà) vào cuộc tấn công. Có rất ít rõ hơn quý giá về thỏa thuận thương mại được ký kết giữa hai nước .. Xem thêm: quý giá quý giá
hoặc số ít quý giá
Nếu bạn nói vậy có một chút gì đó quý giá, bạn có nghĩa là có rất ít của nó, và sẽ tốt hơn nếu có nhiều thứ hơn. Các ngân hàng vừa có rất ít quý giá để kỷ niệm gần đây. Lưu ý: Precious vài được dùng trước danh từ số nhiều cùng nghĩa. Rất ít người mua nhà sẽ nhận thấy bất kỳ khoản trả nợ hàng tháng nào của họ bị giảm đi .. Xem thêm: ít, quý quý ít (hoặc ít)
cực kỳ ít (hoặc ít) .. Xem thêm: ít, quý quý ˈFew / ˈlittle
(không chính thức) rất ít / ít: Có một vài nơi quý giá ở đây, nơi bạn có thể kiếm được những món ăn ngon của Ấn Độ .. Xem thêm: ít, ít, quý. Xem thêm:
An precious little idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with precious little, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ precious little