protect against Thành ngữ, tục ngữ
protect against
defend(sb.or sth.)from使(某人或某物)不受侵犯
May God protect you from harm tonight.愿上帝保佑你今夜平安。 bảo vệ chống lại (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để bảo vệ, bảo vệ hoặc tiêm chủng chống lại ai đó hoặc cái gì đó. Vắc xin này bảo vệ chống lại bệnh cúm cho cả mùa đông. Chúng ta cần đầu tư vào phần mềm bảo mật (an ninh) hàng đầu để bảo vệ khỏi các cuộc tấn công mạng. Các bức tường của đồn được xây dựng kiên cố và được xếp bằng những ngọn giáo để bảo vệ khỏi những kẻ xâm lược. Để bảo vệ, bảo vệ hoặc lây nhiễm cho ai đó, điều gì đó hoặc chính bản thân mình chống lại ai đó hoặc điều gì đó khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "bảo vệ" và "chống lại". Tôi biết bạn muốn bảo vệ con mình khỏi bị thương, nhưng bạn cũng bất thể giữ chúng tách rời khỏi thế giới thực. Khách du lịch đang được khuyến cáo nên tự bảo vệ mình trước nạn móc túi ở trung tâm thành phố. hoặc một cái gì đó. Hãy đi cùng và bảo vệ chúng tui chống lại những kẻ phá hoại khi chúng tui đi bộ về nhà. Điều gì sẽ bảo vệ chiếc xe của tui trước những tên trộm?
An protect against idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with protect against, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ protect against