pull a fast one Thành ngữ, tục ngữ
pull a fast one
cheat, deceive They pulled a fast one on him when they sold him the used car.
pull a fast one (on someone)
cheat someone They tried to pull a fast one on me at the car repair shop but I stopped them easily.
pull a fast one|pull
v. phr. To gain the advantage over one's opponent unfairly; deceive; trick. When Smith was told by his boss that he might be fired, he called the company president, his father-in-law, and pulled a fast one by having his boss demoted. kéo thật nhanh (vào ai đó)
Để thực hiện một trò lừa, lừa dối hoặc trò đùa thực tế (chống lại ai đó). Hóa ra những du khách được đánh giá là người nước ngoài mà tất cả người vừa nhìn thấy chỉ là một đám thanh thiếu niên đang phóng nhanh trên thị trấn. Tôi có một kế hoạch tuyệt cú vời để nhanh chóng đến trường cho Ngày Cá tháng Tư. Bài báo giả mạo vừa được in trên tạp chí khoa học nổi tiếng hơn một tuần trước khi tác giả của nó tiết lộ rằng anh ta vừa kéo một bài báo rất nhanh. để thành công trong một hành động lừa dối. Cô ấy đang kéo nhanh một cái thì cô ấy nói rằng cô ấy bị đau đầu và về nhà. Đừng cố gắng kéo một cái nhanh với tôi! Tôi biết bạn đang làm gì. Hãy xem: nhanh, một cái, kéo kéo một cái thật nhanh
Ngoài ra, bỏ qua một cái thật nhanh. Tham gia (nhà) vào một hoạt động gian dối hoặc chơi một trò lừa bất công bằng. Ví dụ: Anh ấy kéo một cái nhanh khi đưa cho tui hồ sơ chuyện làm giả mạo đó, hoặc Cô ấy cố gắng làm một cái thật nhanh, nhưng chúng tui đã phát hiện ra kịp thời (gian) để ngăn cô ấy lại. [Tiếng lóng; C. 1920] Xem thêm: nhanh, một, kéo kéo nhanh
THÔNG TIN Nếu ai đó kéo nhanh, họ lừa ai đó. Đám đông rõ ràng nghĩ rằng tui đang cố gắng kéo nhanh để có được chỗ ngồi tốt hơn. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó kéo một người nhanh lên người khác. Ai đó vừa kéo nhanh một cái vào cô ấy và cô ấy sẽ bất để họ chạy mất nó. một số loại. bất chính thức Cụm từ này ban đầu là tiếng lóng của Hoa Kỳ đầu thế kỷ 20 và cũng được tìm thấy dưới dạng nhanh. 1993 Thế chấp là gì Chúng tui cũng biết mức giá nên và sẽ kéo bất kỳ nhà xây dựng nào cố gắng kéo nhanh. Xem thêm: fast, one, cull cull a ˈfast one (on somebody)
(tiếng lóng) nói dối hoặc lừa ai đó, chẳng hạn để lấy tiền, tài sản của họ, v.v.; lừa dối ai đó: Đừng cố gắng kéo nhanh một người vào tôi. Tôi bất ngốc đâu, bạn biết đấy. Xem thêm: nhanh, một cái, kéo kéo một cái thật nhanh
tv. để đánh bại hoặc qua mặt một ai đó bằng một hành động thông minh và kịp thời. Đừng cố kéo tui nhanh. Xem thêm: nhanh, một, kéo kéo nhanh
Không chính thức Để chơi lừa hoặc thực hiện hành vi gian lận Xem thêm: nhanh, một, kéo kéo nhanh, để
Để thực hiện một thủ thuật bất công bằng. Chủ nghĩa Mỹ lóng này có từ khoảng năm 1920. A. Gilbert là một trong những tiểu thuyết gia (nhà) được nhiều tiểu thuyết gia (nhà) sử dụng nó (Death Against the Clock, 1958): “Thật điên rồ khi nghĩ rằng họ có thể kéo một cái thật nhanh.” Xem thêm: nhanh, kéoXem thêm:
An pull a fast one idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull a fast one, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull a fast one