pull the wool over (one's) eyes Thành ngữ, tục ngữ
a fresh pair of eyes
a different reader, one who has not seen the writing A fresh pair of eyes may find many errors in this report.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
all eyes
watching carefully, staring When the fire truck arrived, the children were all eyes.
bat her eyes
blink the eyes, blink in a sexy way Verna just stood there batting her eyes, trying to look sexy.
believe my eyes
(See can't believe my eyes)
can't believe my eyes
cannot believe what I see, it is unbelievable When you walked into that cafe, I couldn't believe my eyes.
cry your eyes out
cry a lot, cry hard, cry her heart out The little boy was lost and scared, and crying his eyes out.
eagle eyes
a person who can see details or errors We call him Eagle Eyes because he finds so many lost golf balls.
eyes are bigger than one
one takes more food than one can eat His eyes were bigger than his stomach when he went to the restaurant and ordered too much food.
eyes glaze over
"eyes express disbelief or ""I've heard this before""" When I told him I'd pay the rent next week, his eyes glazed over. kéo len qua mắt (của một người)
Để đánh lừa, đánh lừa hoặc nhìn nhầm người, đặc biệt là để đạt được lợi thế. (Có thể là đen tối chỉ đến thói quen thường thấy của những người đàn ông là đội những bộ tóc giả bằng bột lớn tương tự như len của cừu con.) Anh ta cố gắng kéo sợi len qua mắt chúng tui bằng cách giấu lợi nhuận trong các tài khoản riêng biệt, nhưng chúng tui đã nhanh chóng bắt được âm mưu của anh ta. Hãy chuẩn bị cho con bạn cố gắng kéo len qua mắt bạn khi chúng ở tuổi boyhood .. Xem thêm: kéo len qua mắt, kéo qua, kéo, len kéo len qua mắt ai đó
Hình. để lừa dối ai đó. Bạn bất thể kéo len qua mắt tôi. Tôi biết chuyện gì đang xảy ra. Đừng cố kéo len qua mắt cô ấy. Cô ấy quá thông minh. tài khoản cho chính mình. Thuật ngữ này đen tối chỉ phong tục đội tóc giả trước đây, khi bị tuột xuống có thể khiến ai đó bị mù tạm thời. [c. Năm 1800]. Xem thêm: eye, over, pull, len kéo len qua mắt ai đó
Nếu ai đó kéo len qua mắt bạn, họ cố gắng đánh lừa bạn, đôi khi để có được lợi thế hơn bạn. Tôi chỉ nghĩ rằng anh ta đang cố gắng kéo len qua mắt tui để được giá tốt hơn. Những bậc cha mẹ đang ngược đãi con nhỏ của họ sẽ rất khó để kéo len qua mắt cô ấy. Lưu ý: Trước đây, tóc giả dành cho nam giới đôi khi được gọi là `` len '' vì chúng trông tương tự như lông cừu. Thật dễ dàng để kéo tóc giả qua mắt tất cả người, như một trò đùa hoặc để cướp chúng. . Xem thêm: eye, over, pull, len kéo len qua mắt ai đó
lừa dối ai đó, đặc biệt là bằng cách nói những điều bất trung thực. 1997 Spectator Không một lần nào tui nhớ Ridsdale cố gắng kéo sợi len qua mắt tui mà thay vào đó, luôn cố gắng loại bỏ sợi len mà các nhà báo… kéo qua mắt của họ. . Xem thêm: eye, over, pull, len cull the ˈwool over somebody’s eyes
(thân mật) lừa dối ai đó; che giấu sự thật với ai đó: Bạn cố kéo len qua mắt tui cũng chẳng ích gì; bạn vừa không đi học lại hôm nay phải không? OPPOSITE: accessible your / somebody’s eyes (to something) Thành ngữ này có thể dùng để chỉ một thời (gian) trong quá khứ khi các thẩm phán và những người quan trọng khác đội tóc giả bằng len. Nếu ai đó kéo tóc giả qua mắt, họ sẽ bất thể nhìn thấy điều gì đang xảy ra .. Xem thêm: eye, over, pull, len kéo len qua mắt (của ai đó)
Để đánh lừa; baffle .. Xem thêm: eye, over, pull, len. Xem thêm:
An pull the wool over (one's) eyes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull the wool over (one's) eyes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull the wool over (one's) eyes