pull up stakes Thành ngữ, tục ngữ
pull up stakes
move away, go to live in another place We pull up stakes when winter comes. We move to Arizona.
pull up stakes|pull|pull up
v. phr., informal To leave the place where you have been living. We are going to pull up stakes and move to California. The Jones family pulled up stakes three times in two years. rút trước cược
1. Để đóng gói và rời khỏi một khu cắm trại. Sau một tuần làm chuyện vất vả ở nông thôn, cuối cùng chúng tui cũng thu được trước và quyết định ngủ lại giường và ăn sáng qua đêm trước khi trở về nhà. Theo gia (nhà) hạn, rời khỏi nơi ở hoặc nơi làm chuyện và chuyển đi nơi khác. Tôi rất thích sống ở thành phố, nhưng giờ chúng tui sắp có con nhỏ, vừa đến lúc thu hồi vốn và tìm một nơi nào đó giá cả phải chăng hơn. Tôi luôn tự nhủ rằng mình sẽ thu về cổ phần sau 5 năm làm chuyện cho họ. Lít nhổ cọc lều để hạ lều chuẩn bị rời đi. Hãy thu xếp trước cược và về nhà trước khi cơn bão ập đến.
2. Hình. Để kết thúc mối quan hệ của một người với một nơi cụ thể; để sẵn sàng rời khỏi nơi vừa sống hoặc làm chuyện lâu dài. Ngay cả sau ngần ấy năm, chuyện thu hồi cổ phần vẫn dễ dàng hơn bạn nghĩ. Đã đến lúc rút cổ phần và tiếp tục .. Xem thêm: kéo, đặt cược, lên rút cổ phần
Chuyển đi, rời khỏi nhà, công chuyện hoặc đất nước của một người. Ví dụ: Chúng tui đã sống ở đây nhiều năm, nhưng bây giờ vừa đến lúc thu hút cổ phần. Biểu thức này đen tối chỉ các cổ phần đánh dấu ranh giới tài sản. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: kéo, đặt cược, tăng kéo cổ phần
(của một người) chuyển đi hoặc đến sống ở nơi khác. Bắc Mỹ Cọc là những cái chốt hoặc trụ cố định một cái lều hoặc được dựng lên như một hàng rào xung quanh một khu định cư tạm thời. 2000 Anthony Bourdain Kitchen Confidential Steven… vừa chọn rời New York đến Florida với bạn gái của mình, gây quỹ, từ bỏ căn hộ của mình, thậm chí mang theo cả con cá vàng của mình. . Xem thêm: kéo, cọc, lên kéo lên ˈstakes
(tiếng Anh Mỹ) rời khỏi nhà và đến sống ở một nơi khác: Khi các nhà máy và xí nghề đóng cửa, hầu hết cộng cùng buộc phải đứng dậy cổ phần và di chuyển về phía nam. OPPOSITE: đặt xuống gốc (mới) Cọc trong cụm từ này là những cây gậy hoặc trụ được đưa lên để đỡ lều, đánh dấu một đất điểm cụ thể, v.v. Xem thêm: kéo, cọc, lên kéo lên
verbXem đoạn trích kéo. Xem thêm: kéo, đặt cược, lên kéo lên cổ phần
Để giải tỏa; rời khỏi: Cô ấy rút cổ phần ở New England và chuyển đến sa mạc. tiếp tục. Chủ nghĩa Mỹ này ít nhất vừa có từ thế kỷ XIX và có thể lâu đời hơn. Nó xuất hiện trên bản in vào năm 1830 trên tạp chí Massachusetts Spy: “Những người di cư của chúng tui đã rút trước đặt cọc và trở về nhà một cách vội vã. . . Springfield. ” Cổ phần có lẽ là những bài viết đánh dấu ranh giới tài sản .. Xem thêm: kéo, lên kéo lên
Để chuyển nhà, thường là nhà của một người. Cụm từ này lần đầu tiên được sử dụng bởi những người thực dân Virginia vào đầu thế kỷ 17. Jamestown và các khu định cư khác được bao quanh bởi những cây cọc rào bằng gỗ đểphòng chốngthủ chống lại sự xâm nhập của người Mỹ bản địa. Thay đổi hoặc mở rộng lớn nơi cư trú của một người cũng cùng nghĩa với chuyện di chuyển các rào cản, dễ dàng hơn nhiều so với chuyện xây dựng lại từ đầu. Cụm từ này đôi khi được nghecoi như"nhận trước cược". Ngược lại là "đặt cọc." Từ tương đương trong tiếng Anh là “up stick”, những cây gậy dùng để chỉ chốt lều của quân đội .. Xem thêm: kéo, cọc, lên. Xem thêm:
An pull up stakes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull up stakes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull up stakes