Nghĩa là gì:
2-way device
2-way device- (Tech) thiết bị 2 chiều/thu phát
put (someone or something) on ice Thành ngữ, tục ngữ
any way you slice it
(See no matter how you slice it)
asking price
a starting price, a price to begin negotiations The asking price for the lot was $29,500. It sold for $28,000.
at a moment's notice
with little warning, on short notice We may call you at a moment's notice - whenever we need help.
at the top of his voice
as loud as he can, shouting loudly "Ben called for help at the top of his voice. ""Help!"" he shouted."
branch office
an office in another location or city Please contact our branch office in your town or city.
break the ice
relax and start a conversation in a formal situation Nobody was enjoying the party until the host finally was able to break the ice.
dicey
" uncertain; taking too much of a chance."
find your voice
discover your personal style Write, write, write until you find your voice - your own style.
give notice
give a letter that says you are leaving or quitting If I want to leave the position, I give them two weeks notice.
give voice to
tell what one feels or thinks He has begun to give voice to his feelings about the new office building. đặt (ai đó hoặc thứ gì đó) vào đá
1. Theo nghĩa đen, để một thứ gì đó vào một nơi lạnh để bảo quản nó, cũng như đồ ăn hoặc thức uống. Nếu bất cho con tôm đó vào nước đá, sau này chúng ta sẽ bất thể ăn được. Bạn vừa chắc chắn để rượu sâm banh vào đá, phải không? Xem thêm: ice, on, put put (someone) on ice
1. Để trì hoãn hoặc trì hoãn chuyện tương tác với ai đó. Tôi biết rằng nhà báo vừa kiên trì nhận được bình luận từ chúng tui cho câu chuyện của anh ấy, nhưng chúng tui sẽ phải hạ nhiệt anh ấy cho đến khi phiên tòa kết thúc. tiếng lóng Để giết ai đó. (Đề cập đến chuyện giữ một cái xác trong tủ đá để ngăn nó phân hủy.) Đừng lo lắng, ông chủ — chúng tui sẽ đặt cái annex đó vào nước đá trước khi anh ta có thời cơ làm chứng .. Xem thêm: ice, on, đặt đặt ai đó hoặc thứ gì đó trên đá
1. Lít để một bộ phận cơ thể hoặc xác chết trên đá hoặc trong tủ lạnh để bảo quản; để thực phẩm trên đá hoặc trong tủ lạnh để làm mát nó. Các bác sĩ phẫu thuật vừa cấy ghép một trái tim vừa được chườm đá trong hai giờ. Vui lòng đặt hộp soda vào đá.
2. Hình. Để trì hoãn hành động với ai đó hoặc điều gì đó. Tôi biết anh ấy liên tục quấy rầy bạn để tìm câu trả lời, nhưng chúng tui sẽ phải đặt anh ấy vào băng cho đến khi chúng tui có thêm sự kiện để tiếp tục. Hãy đặt dự án này trên băng cho đến khi chúng tui tìm hiểu xem nó được tài trợ như thế nào .. Xem thêm: ice, on, put put article on ice
COMMON Nếu bạn đặt một cái gì đó chẳng hạn như một kế hoạch hoặc dự án trên băng, bạn dừng nó xảy ra trong một khoảng thời (gian) gian. Các cuộc họp cấp cao hơn nữa vừa được đặt vào băng. Các kế hoạch vừa được đưa ra cho một cuộc họp tại London của năm thành viên thường trực của Hội cùng Bảo an Liên Hợp Quốc. Lưu ý: Nếu một kế hoạch hoặc dự án đang ở trong tình trạng bất hoạt động, bất có hành động nào được thực hiện để đưa nó vào hoạt động. Việc cắt giảm thêm lãi suất xuống 6% hiện có thể sẽ tiếp tục duy trì trong năm tới. Lưu ý: Cụm từ này dùng để chỉ chuyện sử dụng đá để bảo quản thực phẩm và ngăn bất cho thực phẩm bị thối rữa. . Xem thêm: ice, on, put, article put article on ˈice
quyết định bất thực hiện hành động nào đó trong một khoảng thời (gian) gian; hoãn một cái gì đó: Họ vừa đặt kế hoạch cho bệnh viện mới vì tình hình kinh tế. ♢ Kế hoạch đi Mỹ của tui hiện đang bị đóng băng .. Xem thêm: ice, on, put, something. Xem thêm:
An put (someone or something) on ice idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put (someone or something) on ice, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put (someone or something) on ice