give up the ghost Thành ngữ, tục ngữ
give up the ghost
stop hoping after a long time When will she give up the ghost? Her son has been gone for years.
give up the ghost|ghost|give|give up
v. phr. To die; stop going. After a long illness, the old woman gave up the ghost. The motor turned over a few times and gave up the ghost. từ bỏ apparition
1. Của một người, để chết. Dựa trên cách nói chuyện của các y tá, có vẻ như chú Edmund vĩ lớn sẽ từ bỏ con ma sớm hơn. Của một cỗ máy, ngừng hoạt động. Bạn có thể lấy một bình cà phê mới khi đang ở trung tâm mua sắm không? Của chúng tui cuối cùng vừa từ bỏ bóng ma. Để từ bỏ một số nhiệm vụ vì nó dường như vừa kết thúc. Tôi nghĩ hôm nay bất có ai đến giảng nên chúng ta cũng có thể bỏ ma .. Xem thêm: ghost, give, up bỏ apparition
Euph. chết. (Thứ tự cố định. Thường dùng để mô tả máy móc hỏng hóc.) Ông già bỏ ma. Chiếc xe cũ tội nghề của tui cuối cùng cũng bỏ được ma .. Xem thêm: bỏ ma, bỏ, bỏ bỏ ma
Chết đi, như trong Lúc mười giờ ông bỏ ma. Biểu thức này, sử dụng ma theo nghĩa "linh hồn hoặc linh hồn", bản thân nó có thể đang chết dần. [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: bỏ ma, bỏ, bỏ bỏ ma
1. Nếu bạn từ bỏ con ma, bạn ngừng cố gắng làm điều gì đó, bởi vì bạn bất còn tin rằng bạn có thể thành công. Ở Manhattan bất có cuộc diễu hành Ngày Tưởng niệm năm nay. Ban tổ chức cho biết họ vừa bỏ ma sau khi có quá ít người đến xem vào năm ngoái. Dù kém đội dẫn đầu tới 17 điểm, đội vẫn chưa từ bỏ bóng ma.
2. Nếu một máy bỏ ma, nó sẽ ngừng hoạt động. Chiếc xe của Danny cuối cùng vừa từ bỏ bóng ma. Tuần này, máy nước nóng của chúng tui đã bỏ ma.
3. Nếu một người hoặc thực vật bỏ ma, họ sẽ chết. Có một cái cây ở dưới vườn rõ ràng vừa bỏ ma mấy năm trước .. Xem thêm: ma, bỏ, bỏ bỏ ma
1 (của một người) chết. 2 (của một máy) ngừng hoạt động; phá vỡ, đặc biệt là vĩnh viễn. 3 ngừng nỗ lực; Từ bỏ hi vọng. Nghĩa tiếng Anh cổ của ghost, 'linh hồn hay linh hồn là nguồn sống', chỉ còn tại trong thành ngữ này .. Xem thêm: ghost, give, up accord up the ˈghost
1 ( lỗi thời) chết Apparition trong thành ngữ này có nghĩa là 'linh hồn' hoặc 'linh hồn'.
2 (hài hước) (của một cỗ máy, v.v.) ngừng hoạt động vì nó quá cũ: Máy tính cũ của tui cuối cùng vừa từ bỏ bóng ma , vì vậy tui đang nhận được một cái mới.
3 (của một người) ngừng nỗ lực; ngừng làm việc: Cô ấy vừa thuyết phục tui tiếp tục khi tui bị cám dỗ để từ bỏ con ma .. Xem thêm: con ma, từ bỏ, từ bỏ từ bỏ con ma
Để ngừng sống hoặc hoạt động; chết .. Xem thêm: bỏ ma, bỏ, bỏ bỏ ma, để
chết. Cách diễn đạt này, phổ biến trong văn học Anh nhưng giờ đang chết dần, lần đầu tiên xuất hiện trong Kinh thánh, trong Sách Gióp (14:10), “Con người chết đi, và sự lãng phí: vâng, con người hãy bỏ ma”. Hồn ma ở đây là linh hồn, được đánh giá là sẽ tách khỏi thể xác khi chết. . Xem thêm: bỏ, bỏ. Xem thêm:
An give up the ghost idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give up the ghost, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give up the ghost