give the show away Thành ngữ, tục ngữ
give the show away|give|give away|show
v. phr. To reveal a plan or information that is supposed to be secret. You have read further in the book than I have, but please don't tell me where the treasure was buried; otherwise you'd be giving the show away. cho (toàn bộ) trưng bày
Tiết lộ điều gì đó cần được giữ bí mật, đặc biệt là một kế hoạch. Bạn sẽ cho đi buổi biểu diễn nếu bạn bất ngừng xì xào về nó! Họ đang cố gắng đánh lén đội kia, nhưng chiếc áo phông sáng màu của John vừa khiến màn trình diễn bị loại bỏ .. Xem thêm: cho đi, cho đi, cho xem cho (toàn bộ) chương trình đi
chứng minh những điểm bất cập hoặc tiết lộ sự thật của một cái gì đó .. Xem thêm: đi, cho, hiển. Xem thêm:
An give the show away idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give the show away, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give the show away