put a premium on Thành ngữ, tục ngữ
put a premium on
put a premium on
Value more highly than usual, as in Her employer put a premium on honesty and hard work. First recorded in 1907, this term is almost always used figuratively. đặt phí bảo hiểm cho (cái gì đó)
1. Để tăng đáng kể chi phí hoặc sự baron hiếm của một cái gì đó. Bởi vì thành phố có mật (an ninh) độ dân cư rất cao, các chủ nhà trọ có thể đánh giá cao hơn đối với chỗ ở cho thuê. Để đặt một giá trị đặc biệt cao vào một cái gì đó; để xem xét điều gì đó quan trọng hoặc có giá trị hơn bình thường. Chúng tui luôn đặt nặng vấn đề hỗ trợ dịch vụ khách hàng của mình, vì vậy đừng ngần ngại liên hệ với chúng tui nếu bạn có vấn đề. Với ba con nhỏ, tui đặt trước cao cấp vào một cửa hàng nơi tui có thể tìm thấy tất cả thứ mình cần ở một điểm dừng .. Xem thêm: bật, cao cấp, đặt đặt cao hơn cho một thứ gì đó
để làm một thứ gì đó khó hơn hoặc nhiều hơn tốn kém để có được hoặc làm. Hành động gần đây của các giám đốc ngân hàng vừa đặt một mức phí bảo hiểm đối với các khoản vay mua nhà mới. Sự baron hiếm thép làm tăng giá thành của những chiếc ô tô mới .. Xem thêm: trên, phí bảo hiểm, đặt đặt phí bảo hiểm lên
Giá trị cao hơn bình thường, như ở chỗ, chủ nhân của cô ấy đánh giá cao sự trung thực và công chuyện khó khăn. Được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1907, thuật ngữ này hầu như luôn được sử dụng theo nghĩa bóng. . Xem thêm: trên, phí bảo hiểm, đặt đặt (hoặc đặt) một khoản phí bảo hiểm
đối với hoặc làm cho đặc biệt có giá trị hoặc quan trọng. 1998 Nhà khoa học mới Các lực lượng lớn sẽ tác động lên hộp sọ và cổ, đặt lên giá trị của kích thước và sức mạnh. . Xem thêm: on, premium, put put / put a ˈpremium on article
coi thứ gì đó rất quan trọng hoặc có giá trị: Công ty này đánh giá cao sự trung thành của nhân viên .. Xem thêm: on, place, cao cấp, đặt, một cái gì đó. Xem thêm:
An put a premium on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put a premium on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put a premium on