Nghĩa là gì:
ahead ahead /ə'hed/- phó từ
- trước, về phía trước, ở thẳng phía trước; nhanh về phía trước, lên trước
- ahead of time: trước thời hạn
- obstacles ahead: vật chướng ngại ở phía trước
- go ahead!: đi lên!, tiến lên!, cứ tiếp tục đi!
- to look ahead: nhìn trước, lo xa
- tính từ
- hơn, vượt
- to be (get) ahead of: hơn (ai), vượt (ai)
- to be ahead
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ở thế lợi
put ahead Thành ngữ, tục ngữ
ahead of the game
finished your work, paid all the bills, caught up With all these expenses, we can't seem to get ahead of the game.
ahead of time
early We started the meeting ahead of time so we could go home early.
dead ahead
exactly in front, before There was a truck dead ahead so we put on the car brakes suddenly.
full steam ahead
as much power as we have, full throttle "I told the Captain about the ice, but he said, ""Full steam ahead!"""
get ahead
make progress, succeed Do you want to get ahead in this world? Do you want to succeed?
go ahead
begin to do something, not wait Let
quit while you're ahead
quit before you begin to lose, don't push your luck If he lets you have the car, don't ask for his credit card. Quit while you're ahead.
get ahead of
1.obtain a position in front of;get in advance of走在…前面;领先;提前
Only hard work can get you ahead of your competitors.只有努力工作才能使你走在你的竞争者的前面。
The car behind wants to get ahead of you.后面那辆车想起你的车。
If I told you the end now, I would get ahead of myself in the stors.我如果把结局现在就告诉你,我将提前结束我的故事。
2.surpass胜过;超过
He gets ahead of me in mathematics.他的数学比我好。
We are sure to get ahead of them in the near future.我们确信不久就会超过他们。
Tom has got ahead of all the others in the class.汤姆已经胜过了班上所有其他同学。
She got ahead of me this test.在这次考试中她的名次在我前面。
look ahead
think of and prepare for future needs考虑到将来;展望未来;预料
We must look ahead before we go further in the matter.在进一步进行这件事情之前,我们必须考虑得远一些。
We are looking ahead to a prosperous future.我们预料将会有一个繁荣昌盛的未来。
pull ahead
overtake sb.or sth.超前
The winner of the men's 400 metres pulled ahead in the last 50 metres.男子400米的获胜者在最后50米冲到了最前面。
That driver's trying to overtake.Slow down a bit and let him pull ahead.那个司机想超车,开慢一点让他超过去吧。 đặt (ai đó hoặc cái gì đó) trước (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để đặt hoặc chỉ định một ai đó hoặc một cái gì đó ở một vị trí trước một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Chúng tui sẽ xếp những học sinh thấp hơn những học sinh cao hơn để biểu diễn. Tôi đặt tấm chắn trước mặt để hấp thụ lực tác động. Để đặt hoặc chỉ định ai đó hoặc điều gì đó xảy ra trước ai đó hoặc điều gì đó khác trong một chuỗi sự kiện. Chúng tui sẽ đưa tiết mục hài lên trước chương trình ca nhạc cho chương trình tài năng. Họ sẽ phát hành phần cứng mới của mình trước khi kết thúc năm tài chính vài tuần. Nói cách khác, để đặt giá trị lớn hơn cho một ai đó hoặc một cái gì đó, hoặc coi ai đó hoặc một cái gì đó cao hơn hoặc có lợi hơn một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Bạn thực sự bất nên đặt nhu cầu của công ty lên trước nhu cầu của gia (nhà) đình. Tôi luôn cảm giác như mẹ đặt em trai của chúng tui trước Tommy và tui khi chúng tui lớn lên .. Xem thêm: phía trước, của, đặt đặt (ai đó hoặc cái gì đó) trước (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để đặt hoặc chỉ định ai đó hoặc điều gì đó ở vị trí trước người nào đó hoặc thứ gì đó khác. Chúng tui sẽ xếp những học sinh thấp hơn trước những học sinh cao hơn để biểu diễn. Tôi đặt tấm chắn trước mặt để hấp thụ lực va chạm. Để đặt hoặc chỉ định ai đó hoặc điều gì đó xảy ra trước ai đó hoặc điều gì đó khác trong một chuỗi sự kiện. Chúng tui sẽ đặt tiết mục hài lên trước chương trình ca nhạc cho chương trình tài năng. Họ sẽ phát hành phần cứng mới của mình trước khi kết thúc năm tài chính vài tuần. Nói cách khác, để đặt giá trị lớn hơn cho một ai đó hoặc một cái gì đó, hoặc coi ai đó hoặc một cái gì đó cao hơn hoặc có lợi hơn một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Bạn thực sự bất nên đặt nhu cầu của công ty bạn trước nhu cầu của gia (nhà) đình bạn. Tôi luôn cảm giác như mẹ đặt em trai của chúng tui trước mặt Tommy và tui khi chúng tui lớn lên .. Xem thêm: front, of, put put addition or article afore
(of addition or something)
1. để di chuyển hoặc đặt một ai đó hoặc một cái gì đó trước mặt ai đó hoặc một cái gì đó. Giáo viên vừa đặt Freddie lên trước Mike, bởi vì Mike vừa vô lễ. Đừng đưa anh ta lên trước! Tôi bất làm gì cả.
2. nghĩ về ai đó hoặc điều gì đó quan trọng hơn ai đó hoặc điều gì đó. Tôi đặt Gerry trước Betty về sức mạnh. Vâng, tui sẽ đưa Gary lên trước. Cô ấy đặt mình lên trước tất cả người và mong đợi sự đối xử đặc biệt .. Xem thêm: phía trước, đặt. Xem thêm:
An put ahead idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put ahead, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put ahead