put behind Thành ngữ, tục ngữ
put behind one
put behind one
1) Try to forget, make an effort not to be bothered by, as in He had to put that failed negotiation behind him and make a fresh start. [Mid-1800s] đặt (cái gì đó) đằng sau (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để ngừng tập trung vào, suy nghĩ hoặc đen tối ảnh về điều gì đó. Bạn nên bỏ lại những ký ức tồi tệ đó sau lưng và bắt đầu tập trung vào cuộc sống tốt đẹp mà bạn đang có. Hãy tạm gác lại sự mất mát này và bắt đầu chuẩn bị cho trận đấu tiếp theo. Cung cấp hoặc cung cấp một cái gì đó để hỗ trợ, hỗ trợ hoặc hỗ trợ ai đó hoặc cái gì đó. Các thành viên của ủy ban hứa sẽ bỏ quỹ vào sau một kế hoạch phát triển cho các khu vực cùng kiệt khó. Chúng tui đang sử dụng tất cả các nguồn lực của mình để hỗ trợ bạn và nhóm của bạn .. Xem thêm: phía sau, đặt đặt điều gì đó sau ai đó hoặc điều gì đó
để đặt điều gì đó sau lưng ai đó hoặc điều gì đó. Tôi đặt chiếc hộp đằng sau Mary, và cô ấy thậm chí bất biết nó ở đó. Hãy đặt món quà sau chiếc ghế dài nơi janet sẽ bất nhìn thấy nó .. Xem thêm: phía sau, đặt đặt phía sau
v.
1. Để đặt thứ gì đó ở phía sau của một thứ gì đó hoặc một người nào đó: Tôi đặt những sợi dây phía sau tủ sách, nơi bất ai có thể nhìn thấy chúng.
2. Để cung cấp một cái gì đó cho một người nào đó hoặc một cái gì đó như một phương tiện hỗ trợ hoặc giúp đỡ: Công ty vừa bỏ một triệu đô la vào sau dự án tái thiết.
3. Để ngừng e sợ hoặc suy nghĩ về trải nghiệm khó chịu nào đó một cách có ý thức: Tôi rất vui vì bạn vừa gác lại những ngày tồi tệ đó và trả thành chuyện học của mình.
4. Để xếp ai đó vào một số lớp hoặc lớp thấp hơn hoặc kém nâng cao, đặc biệt là do thành tích bất đủ: Tôi bất thể vượt qua tất cả các bài kiểm tra bắt buộc, vì vậy họ phải xếp tui lại với những người mới bắt đầu. . Xem thêm: phía sau, đặt. Xem thêm:
An put behind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put behind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put behind