put ideas into someone's head Thành ngữ, tục ngữ
put ideas into someone's head
put ideas into someone's head
Also, put an idea in someone's head. Suggest something to someone, as in No, we're not moving—what put that idea in your head? [Mid-1800s] đưa ý tưởng vào đầu (đến) (một người)
Để đề xuất điều gì đó cho một người; để dẫn dắt một người bắt đầu tin (vào) điều gì đó; để khiến ai đó muốn bắt đầu làm điều gì đó. Được sử dụng để đề xuất, ý tưởng hoặc niềm tin mà một người sẽ bất nghĩ ra, đặc biệt là những điều ngu xuẩn hoặc tiêu cực. Tất nhiên chúng tui sẽ bất bán nhà! Ai là người đưa ra ý tưởng trong đầu bạn? Tôi bất thể tin rằng bạn vừa bị bắt quả aroma hút cần sa. Tôi cá là Casey đứa trẻ bất ngoan đó vừa đưa những ý tưởng như thế vào đầu bạn. Tôi nghe nói John đưa ý tưởng vào đầu em gái anh ấy rằng cô ấy vừa được nhận nuôi .. Xem thêm: head, idea, put put account in someone's arch
Ngoài ra, đưa ý tưởng vào đầu ai đó. Đề xuất điều gì đó cho ai đó, như trong Không, chúng tui không di chuyển - điều gì vừa đưa ý tưởng đó vào đầu bạn? [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: đầu, ý tưởng, đặt. Xem thêm:
An put ideas into someone's head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put ideas into someone's head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put ideas into someone's head