put someone on a pedestal Thành ngữ, tục ngữ
Put someone on a pedestal
If you put someone on a pedestal, you admire them greatly, idolise them. đặt (ai đó hoặc thứ gì đó) (lên) bệ đỡ
Để tin tưởng hoặc cư xử như thể ai đó hoặc điều gì đó trả hảo, tuyệt cú vời hoặc tốt hơn những người khác, đến mức người ta bất thể nhìn thấy những khiếm khuyết tiềm ẩn của nó hoặc lỗi. Tôi biết rất dễ bị mê hoặc với một người bạn tình lãng mạn, nhưng bất tốt cho sức khỏe khi đặt ai đó lên bệ đỡ. Stephen vừa đặt nền văn học cổ điển lên một bệ đỡ kể từ khi học lớn học, vì vậy anh ấy thực sự bị đánh giá về các thể loại khác mà anh ấy đánh giá là kém hơn .. Xem thêm: trên, bệ, đặt đặt ai đó lên bệ
BÌNH LUẬN Nếu ai đó đặt bạn lên bệ đỡ, họ tin rằng bạn là người trả hảo. Lưu ý: Bệ là một giá đỡ mà một cái gì đó chẳng hạn như một bức tượng đứng trên đó. Tôi đặt cha mẹ của mình lên một bệ đỡ. Tôi cảm giác họ bất thể làm gì sai. Lưu ý: Có thể sử dụng các động từ khác như abode hoặc set thay cho put. Anh vừa đặt cô ấy trên một cái bệ. Lưu ý: Bạn có thể nói rằng ai đó đang ở trên bệ hoặc ngồi trên bệ khi tất cả người nghĩ về họ theo cách này. Hoàng đế vẫn an toàn trên bệ .. Xem thêm: trên, bệ, đặt, ai đó đặt ai đó trên bệ
ngưỡng mộ ai đó rất nhiều nhưng bất cần thiết .. Xem thêm: trên, bệ, đặt, ai đó. Xem thêm:
An put someone on a pedestal idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put someone on a pedestal, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put someone on a pedestal