Nghĩa là gì:
abrupt abrupt /ə'brʌpt/- tính từ
- bất ngờ, đột ngột; vội vã
- an abrupt turn: chỗ ngoặc bất ngờ
- an abrupt departure: sự ra đi vội vã (đột ngột)
- cộc lốc, lấc cấc, thô lỗ
- an abrupt answers: câu trả lời cộc lốc
- abrupt manners: cách cư xử lấc cấc
- dốc đứng, hiểm trở, gian nan
- abrupt coast: bờ biển dốc đứng
- the road to science is very abrupt: con đường đi tới khoa học rất gian nan
- bị đốn, bị chặt cụt; như thể bị đốn, bị chặt cụt (cây...)
queen up Thành ngữ, tục ngữ
a checkup
a doctor's examination, a medical examination If you aren't feeling well, go to the doctor for a checkup.
a cut-up
a joker, a person who tells jokes and has fun When Marsha goes to a party she's a real cut-up - a lot of fun.
a dust-up
"a fight, a skirmish; set-to" The boys argued and had a little dust-up, but no one got hurt.
a fill-up
a full tank of gasoline, fill her up We got a fill-up before we left Winnipeg. The truck needed gas.
a leg up
a start, a beginning, the first leg If I take a night class, I'll have a leg up on my diploma.
a pick-me-up
something that gives me energy or new life On a hot afternoon, a glass of iced tea is a great pick-me-up.
a send-up
a mockery or satire, a takeoff on The speaker did a send-up of the the way Canadians talk.
a stiff upper lip
(See keep a stiff upper lip)
act up
not work right, give pain or problems My stomach is acting up today. I don't feel well.
add up
seem consistent or reasonable The things that he said about his boss don nữ hoàng
1. Của một người đàn ông, để trang điểm hoặc mặc quần áo nữ tính. Bắt nguồn từ thuật ngữ "drag queen." (Mỗi cách sử dụng này có thể bị coi là phản cảm, tùy thuộc vào bối cảnh sử dụng chúng như thế nào và bởi ai.) Tôi phải ăn mặc khá thận trọng trong tuần cho công chuyện của mình, nhưng tui thích được dậy thì vào cuối tuần. . Của một người đàn ông, ăn mặc hoặc cư xử theo khuôn mẫu của người cùng tính luyến ái. Bắt nguồn từ thuật ngữ "drag queen." Ra ngoài chỉ là để sống đúng với một phần con người của tôi. Tôi sẽ bất bắt đầu e sợ hoặc bất cứ điều gì đột ngột. Để mặc một người đàn ông trong kéo. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "nữ hoàng" và "lên". Họ đánh giá nam diễn viên lên một chút để phù hợp với phong cách hào hoa của ca sĩ mà anh ấy đang đóng trong phim.4. Để gây ra hoặc buộc một người đàn ông hành động theo cách định kiến hơn về tình dục cùng giới. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "nữ hoàng" và "lên". Anh ấy luôn là một nhân vật cùng tính được viết tốt như vậy, mặc dù các nhà biên kịch của chương trình vừa đánh giá anh ấy lên một chút vào cuối mùa thứ ba .. Xem thêm: queen, up. Xem thêm:
An queen up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with queen up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ queen up