rack your brains Thành ngữ, tục ngữ
beat one's brains out
try very hard to understand or do something.
more money than brains
rich but not intelligent, money to burn, moneybags He bought a house but didn't use it, rent it or sell it. He has more money than brains!
pick the brains of
get ideas or information about something by asking an expert We picked the brains of the official who was sent to talk about the pollution problem.
pick your brains
learn what you know, ask you questions Maria wants to pick your brains about Freud and Jung.
brains
1. fellatio; oral sex on a male; a blow job."So can I get some brains from you girl or what?"
2. the head of a gang
fuck someone's brains out
to have sex vigorously and with enthusiasm
shit-for-brains
someone who is very stupid
rack one's brains
try one's best to think;try to remember sth.one has known;think hard with little or no result 绞尽脑汁;努力思考仍无结果;尽力回忆
He racked his brains during the test trying to solve the difficult problem.考试时他绞尽脑汁试图把难题解出来。
Henry racked his brains trying to remember where he left his key.亨利想来想去,试图回忆起他把钥匙放在什么地方了。
pick one's brains
Idiom(s): pick one's brain(s)
Theme: INQUIRY
to talk with someone to find out information about something.
• I spent the afternoon with Donna, picking her brain for ideas to use in our celebration.
• Do you mind if I pick your brains? I need some fresh ideas.
Beat your brains out
If you beat your brains out, you think hard about something but cannot solve, understand or remember it. (các) bộ não của (một người)
Phải vật lộn để nhớ lại hoặc nghĩ về điều gì đó. Tôi vừa vắt óc suy nghĩ, nhưng tui vẫn bất thể nhớ tên chồng của Lydia là gì. Anh ấy vừa vắt óc suy nghĩ của mình cả cuối tuần để cố gắng nghĩ ra giải pháp cho vấn đề .. Xem thêm: giá đỡ giá đỡ bộ não của bạn
hoặc giá đỡ bộ não của bạn
THƯỜNG XUYÊN Nếu bạn đặt bộ não hoặc giá đỡ não của bạn, bạn suy nghĩ rất nhiều về một cái gì đó hoặc cố gắng rất nhiều để nhớ nó. Cô vắt óc suy nghĩ nhưng bất thể nhớ đủ để thỏa mãn nhân viên bán hàng. Họ hỏi tui những ý tưởng mới, nhưng tui không có. Tôi vắt óc suy nghĩ, nhưng bất nghĩ ra được gì. Lưu ý: Cách đánh vần kiểu cũ đôi khi được sử dụng thay vì giá đỡ trong cách diễn đạt này. Bob vắt óc suy nghĩ trước đây anh vừa nhìn thấy những người lái xe ở đâu. Lưu ý: Bạn có thể gọi hoạt động này là hoạt động bổ não. Tất cả những gì bạn cân não sẽ trả toàn bất đóng lũy gì cho thế giới .. Xem thêm: brain, arbor arbor your academician (or brain)
hãy nỗ lực hết sức để nghĩ ra hoặc ghi nhớ điều gì đó. Giá đỡ là một công cụ tra tấn thời (gian) trung cổ bao gồm một khung trên đó nạn nhân được kéo căng bằng cách xoay các con lăn để buộc cổ tay và mắt cá chân của họ. Để đánh giá ai đó là tra tấn họ trên thiết bị này và hình ảnh trong câu thành ngữ này là áp đặt bộ não của một người vào một thử thách tương tự trong nỗ lực ghi nhớ điều gì đó. 1998 Spectator Nếu tui vắt óc nghĩ ra một điều gì đó hay ho để nói về thời (gian) tiết của chúng ta, tui cho rằng nó ít nhất cũng giúp chúng ta có thể trồng cỏ tốt hơn những gì họ làm ở California. . Xem thêm: brain, arbor your ˈbrains
. tên anh .. Xem thêm: óc, giá đỡ. Xem thêm:
An rack your brains idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rack your brains, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rack your brains