rag out Thành ngữ, tục ngữ
drag out
protract unduly or tediously无缘无故地或令人讨厌地延长
He dragged out his lecture until no one was listening.他的演讲拖得太长,大家都不想听了。
drag on|drag|drag out
v. 1. To pass very slowly. The cold winter months dragged on until we thought spring would never come. 2. To prolong; make longer. The meeting would have been over quickly if the members had not dragged out the argument about dues. xé vụn
1. tiếng lóng Để mặc quần áo trang trọng hoặc sang trọng. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Đó là một buổi lễ khá thân mật (an ninh) - bạn bất nên phải nói xấu hay bất cứ điều gì. Tôi thích mặc rách rưới cho những dịp đặc biệt. tiếng lóng Để la mắng, khiển trách hoặc mắng mỏ ai đó, đặc biệt là với cường độ hoặc sự afraid hăng quá mức. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "rag" và "ra". Đó là một buổi lễ khá thân mật (an ninh) - bạn bất nên phải nói xấu hay bất cứ điều gì. Tôi thích mặc rách rưới cho những dịp đặc biệt .. Xem thêm: rag, rag rag Out
Sl. để ăn mặc. Tôi thích ra ngoài và đi dự tiệc. Tôi ghét phải nói ra. Tôi thích quần áo thoải mái. giễu cợt ai đó về ai đó hoặc điều gì đó
1. để phàn nàn với ai đó về ai đó hoặc điều gì đó. Tại sao bạn luôn nói xấu tui về Mary? Đừng nói xấu tui về chuyện đến muộn.
2. để trêu chọc ai đó về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi ước bạn sẽ ngừng nói xấu tui về chiếc mũ của tôi. Tại sao bạn luôn giễu cợt tui về cuộc dạo chơi vui nhộn của tôi? Tôi bất thể giúp được .. Xem thêm: ra, rag rag ra
in. To dress up. Tôi ghét phải nói ra. Tôi thích quần áo thoải mái. . Xem thêm: ra, giẻ. Xem thêm:
An rag out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rag out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rag out