raise the roof Thành ngữ, tục ngữ
raise the roof
1.make a lot of noise吵闹
The gang raised the roof with the singins.这帮人唱歌唱得吵死人。
2.scold loudly大声批评;严厉指责
Mother raised the roof when she saw the dog's muddy footprints on her new bed spread.看到新床单上有狗的泥脚印时,母亲便高声训斥。
raise the roof|raise|roof
v. phr., informal 1. To make a lot of noise; be happy and noisy. The gang raised the roof with their singing. 2. To scold loudly. Mother raised the roof when she saw the dog's muddy footprints on her new bedspread.
Compare: KICK UP A FUSS, RAISE CAIN. nâng cao mái nhà
Thực hiện hành vi ồn ào, bất kiềm chế và huyên náo, đặc biệt là tại một bữa tiệc hoặc trong khi ăn mừng. Gần một nửa thị trấn vừa xuất hiện trước bữa tiệc, và tất cả chúng tui đã nâng mái nhà lên trong suốt đêm. Các cổ động viên vừa nâng cao mái nhà khi đội của họ giành chức không địch lần đầu tiên sau hơn 60 năm .. Xem thêm: nâng cao, mái nâng cao mái nhà
1. Cực kỳ ồn ào và náo nhiệt, vì ở đó Họ vừa uống rất nhiều và thực sự vừa nâng nóc nhà vào đêm qua.
2. Khiếu nại lớn tiếng và giận dữ, như trong Khi chủ nhà tăng trước thuê nhà, những người thuê nhà vừa nâng nóc nhà về chuyện anh ta thiếu sửa chữa và bảo trì. Cả hai cách sử dụng đều truyền tải hình ảnh của mái nhà đang được nâng lên vì nó bất thể chứa tiếng ồn hoặc cơn thịnh nộ. [Tiếng lóng; giữa những năm 1800] Cũng xem mức tăng trần. . Xem thêm: nâng, lợp nâng cao mái nhà
Nếu một đám đông người cùng nâng mái nhà sẽ gây ra tiếng động rất lớn do cổ vũ, hò hét hoặc ca hát. Những khán giả tuyệt cú vời nhất mà tui từng có trong đời - họ thực tế vừa nâng mái nhà lên. Lưu ý: Trong tiếng Anh Anh, bạn cũng có thể nói rằng một đám đông đang nâng mái nhà. Các cổ động viên vừa nâng mái nhà khi Mulligan ghi bàn .. Xem thêm: nâng cao, làm mái nhà nâng cao mái nhà
gây ra hoặc khiến ai đó gây ra nhiều tiếng ồn bên trong một tòa nhà, chẳng hạn như thông qua cổ vũ. 1995 Daily Mail Các cổ động viên vừa kiên nhẫn và thấu hiểu và khi tui ghi bàn cuối cùng vào lưới Swansea, họ vừa nâng nóc nhà lên. . Xem thêm: nâng lên, cất nóc nâng / nâng cửa sổ lên
(cũng hạ cửa sổ xuống) (không chính thức) (của một nhóm đông người) làm ra (tạo) ra tiếng động rất lớn, chẳng hạn như la hét hoặc hát: khán giả nâng cao mái nhà khi ban nhạc chơi bài hát yêu thích của họ. ♢ Cả khán đài đổ rầm rầm khi đội nhà ghi bàn. Tôi chưa bao giờ nghe thấy tiếng reo hò như vậy .. Xem thêm: nâng, nâng, lợp nâng nóc
Tiếng lóng
1. Cực kỳ ồn ào và náo nhiệt: Họ vừa nâng cao mái nhà trong bữa tiệc.
2. Khiếu nại lớn tiếng và cay đắng: Người thuê nhà giận dữ cuối cùng cũng nâng nóc nhà vì những người hàng xóm ồn ào của họ .. Xem thêm: nâng, lợp nâng nóc lên, để
bày tỏ sự tức giận dữ dội. Hình ảnh được truyền tải là một trong những người nhảy cao với cơn thịnh nộ đến nỗi mái nhà được nâng lên. Bắt nguồn từ giữa nước Mỹ vào giữa thế kỷ 19, cụm từ này xuất hiện trong M. J. Holmes’s Cousin Maude (1860), bằng phương ngữ người Mỹ gốc Phi: “Ole master’ll accession de ruff, case he put’ em abroad to sell. ” Xem cũng chạm trần .. Xem thêm: nâng cao. Xem thêm:
An raise the roof idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with raise the roof, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ raise the roof