reach back into (some point in time) Thành ngữ, tục ngữ
put in (time)
spend time He has put in a lot of time fixing up his house and now it looks beautiful.
take off (time)
be absent from work He was sick and had to take off a week from work.
have (time) off
have free time;not have to work 休息
We have time off for a coffee break every morning.每天上午我们都有喝咖啡的休息时间。
He works only five days a week and has every Saturday and Sunday off.他一周只工作5天,星期六和星期日休息。 anchorage lại (một lúc nào đó)
1. Để bắt đầu và tiếp tục từ một số thời (gian) điểm hoặc khoảng thời (gian) gian trước đó. Nghi lễ truyền thống từ suốt chặng đường dựng nước trở về. Công thức tui đang sử dụng anchorage trở lại thời (gian) kỳ của những người định cư.2. Để rút ra từ đó, hãy chứa các yếu tố của hoặc được truyền cảm hứng từ một số khoảng thời (gian) gian trước đó hoặc một người nào đó hoặc một cái gì đó từ đó. Ca sĩ anchorage trở lại các cường quốc của những năm 70 để mang đến một số giai điệu thực sự sôi động. Bộ phim mới nhất của cô ấy anchorage trở lại kỷ nguyên đen trắng trong khi làm ra (tạo) ra một cái gì đó trả toàn nguyên bản .. Xem thêm: anchorage lại, điểm, tiếp cận. Xem thêm:
An reach back into (some point in time) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reach back into (some point in time), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reach back into (some point in time)