Nghĩa là gì:
a fortiori
a fortiori /'ei,fɔ:ti'ɔ:rai/
recognize for Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a free-for-all
a fight without rules, Donnybrook There was a free-for-all after the dance, and Brendan got hurt.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
a shadow of his former self
much lighter than he was before, very thin and weak After twenty years in prison, he was a shadow of his former self.
a sight for sore eyes
something or someone you are happy to see Well, my friend, you are a sight for sore eyes. Good to see you!
a sucker for punishment
one who allows himself to be hurt or blamed If I accept blame for a team loss, I'm a sucker for punishment.
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me."
an eye for an eye (a tooth for a tooth)
equal punishment or revenge Canadian laws do not demand an eye for an eye.
ask for it
invite or deserve an attack When you called him a thief, you asked for it. You made him mad. nhận ra (ai đó hoặc điều gì đó) cho (điều gì đó)
1. Để có thể xác định hoặc nhớ một ai đó hoặc một cái gì đó là một loại người hoặc sự vật nhất định. Tôi vừa nhận ra anh ta vì một kẻ lừa đảo nhỏ vào thời (gian) điểm anh ta cố gắng nói chuyện với tui vào cái kế hoạch lố bịch đó. Nếu bạn là người thông minh, bạn sẽ nhận ra điều này cho một giao dịch tuyệt cú vời. Để tôn vinh, khen ngợi hoặc thừa nhận ai đó hoặc điều gì đó cho một số hành động hoặc thành tích. Họ đang công nhận Ken vì những năm tháng phục vụ công ty. Chính phủ đang công nhận công ty vì công chuyện quan trọng về môi trường .. Xem thêm: nhận ra nhận ra ai đó hoặc điều gì đó cho điều gì đó
1. để xác định ai đó hoặc một cái gì đó như một cái gì đó. Tôi vừa nhận ra thỏa thuận lừa đảo ngay khi tui nghe về nó. Bất cứ ai cũng có thể nhận ra Max vì một tên trộm thông thường.
2. để thể hiện sự đánh giá cao đối với một ai đó hoặc một cái gì đó cho một cái gì đó. Tổ chức vừa công nhận Laura vì những đóng lũy xuất sắc của cô cho ủy ban từ thiện. Các cán bộ công nhận ủy ban vì những nỗ lực vượt bậc .. Xem thêm: công nhận. Xem thêm:
An recognize for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with recognize for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ recognize for